Có 2 kết quả:

戁 nãn訑 nãn

1/2

nãn [nạn, nản]

U+6201, tổng 23 nét, bộ tâm 心 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kinh hãi, kính sợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất chấn bất động, Bất nãn bất tủng” 不震不動, 不戁不竦 (Thương tụng 商頌, Trường phát 長髮) Không làm chấn động, Chẳng làm kinh hãi (dân chúng).

Tự hình 2

Dị thể 2

nãn [di, tha, đà, đản]

U+8A11, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phóng túng

Từ điển Thiều Chửu

① Di di 訑訑 nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.

Tự hình 1

Dị thể 6