Có 8 kết quả:

恼 não惱 não憹 não獶 não瑙 não碯 não脑 não腦 não

1/8

não

U+607C, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giận, cáu, tức giận, tức tối, bực mình: Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa; Làm cho người ta vừa giận vừa tức; Anh đừng trêu tức nó;
② Buồn, buồn bực: Buồn bực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

não

U+60F1, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bực, tức, cáu
2. buồn phiền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tức giận, nổi cáu, bực mình. ◎Như: “não hận” giận dữ, “khí não” tức giận.
2. (Động) Làm ray rứt, phiền rầy. ◇Tô Thức : “Tiếu tiệm bất văn thanh tiệm tiễu, Đa tình khước bị vô tình não” , (Hoa thốn tàn hồng từ ) Cười càng lúc càng nhỏ (không nghe được nữa) và tiếng càng lúc càng ngậm ngùi, Cái đa tình thường bị cái vô tình làm ray rứt.
3. (Tính) Buồn bực, phiền muộn. ◎Như: “áo não” bực dọc, tấm tức không yên, “phiền não” buồn phiền, “khổ não” buồn khổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Não, buồn bực, như áo não áo não, trong lòng tấm tức không yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giận, cáu, tức giận, tức tối, bực mình: Anh ta đã tức giận, đừng nói nữa; Làm cho người ta vừa giận vừa tức; Anh đừng trêu tức nó;
② Buồn, buồn bực: Buồn bực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận. Buồn khổ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc nhà tay lựa nên chương, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân «.

Tự hình 2

Dị thể 15

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

não [nông]

U+61B9, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buồn phiền. ◎Như: “áo nông” phiền muộn, buồn bực.
2. Một âm là “não”. (Động) Hối hận.
3. (Danh) Sự hận thù.
4. § Ngày xưa dùng như “não” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù giận.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

não

U+7376, tổng 18 nét, bộ khuyển 犬 (+15 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ sợ hãi của con chó.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

não

U+7459, tổng 13 nét, bộ ngọc 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mã não ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mã não” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mã não một chất báu lấy ở mỏ ra, dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [mănăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Mã não . Vần Mã.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

não

U+78AF, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: mã não ,)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “não” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ não .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Não .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

não

U+8111, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

não, óc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Óc, não: Máy tính điện tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 17

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

Bình luận 0

não

U+8166, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

não, óc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Óc.
2. (Danh) Đầu. ◎Như: “diêu đầu hoảng não” gật gà gật gù, đầu lắc la lắc lư (có vẻ tự đắc hoặc thích thú). ◇Đỗ Phủ : “Trắc não khán thanh tiêu” (Họa cốt hành ) Nghiêng đầu nhìn trời xanh.
3. (Danh) Bộ phận trung tâm của vật thể. ◇Đạo Tiềm : “Quỳ tâm cúc não” (Thứ vận Tử Chiêm phạn biệt ) Tim hoa quỳ đọt hoa cúc.
4. (Danh) Chỉ vật gì có màu sắc hoặc hình trạng như óc tủy. ◎Như: “chương não” long não, “đậu hủ não” tàu hủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Óc. Phần ở khắp cả bộ đầu gọi là óc lớn: đại não , chủ về việc tri giác vận động, phần ở sau óc lớn hình như quả bóng nhỏ tiểu não: , chuyên chủ về vận động, ở dưới đáy óc lớn gọi là óc giữa trung não: , dưới liền với tuỷ xương sống, gọi là duyên tuỷ , đều chủ sự thở hút. Do óc giữa xuống tuỷ chia ra các dây nhỏ đi suốt cả mình gọi là não khí cân dây gân óc, hay là não thần kinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Óc, não: Máy tính điện tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Óc, tức chất mềm, màu trắng xám ở tỏng sọ.

Tự hình 2

Dị thể 16

Chữ gần giống 1

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0