Có 2 kết quả:

泞 nính濘 nính

1/2

nính [trữ]

U+6CDE, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bùn lầy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 泥濘 [nínìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濘

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

nính [nịnh]

U+6FD8, tổng 17 nét, bộ thuỷ 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bùn lầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Nê nính” 泥濘 bùn lầy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Nê nính 泥濘 bùn lầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 泥濘 [nínìng].

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 5