Có 11 kết quả:

侬 nông儂 nông农 nông哝 nông噥 nông憹 nông襛 nông譨 nông農 nông辳 nông齈 nông

1/11

nông [nùng]

U+4FAC, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儂

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).

Tự hình 2

Dị thể 1

nông [nùng]

U+5102, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi (tiếng đất Ngô). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” 儂今葬花人笑痴, 他年葬儂知是誰 (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ “Nông”. § Tục thường đọc là “nùng”. ◎Như: “Nùng Trí Cao” 儂智高 (thời Tống 宋).

Từ điển Thiều Chửu

① Tục tự xưng nông là ta đây, đất Ngô gọi người là nông, nên gọi người đất Ngô là nông nhân 儂人. Tục thường đọc là nùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôi, ta ( đại danh từ ngôi thứ nhất ) — Đày tớ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

nông [nùng]

U+519C, tổng 6 nét, bộ mịch 冖 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 農.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 農

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 3

nông

U+54DD, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói lẩm bẩm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 噥

Từ điển Trần Văn Chánh

【噥噥】 nông nông [nóngnong] Thì thầm, lẩm bẩm, thỏ thẻ, thủ thỉ.

Tự hình 2

Dị thể 2

nông

U+5665, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói lẩm bẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói nhỏ. ◎Như: “cô nông” 咕噥 nói lẩm bẩm, nói thì thầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Nông nông 噥噥 nói lẩm bẩm. Nói nhiều mà tiếng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【噥噥】 nông nông [nóngnong] Thì thầm, lẩm bẩm, thỏ thẻ, thủ thỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều mà vô nghĩa.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

nông [não]

U+61B9, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buồn phiền. ◎Như: “áo nông” 懊憹 phiền muộn, buồn bực.
2. Một âm là “não”. (Động) Hối hận.
3. (Danh) Sự hận thù.
4. § Ngày xưa dùng như “não” 惱.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

nông [nùng]

U+895B, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quần áo dày

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quần áo dày;
② Rậm rạp, đông đúc;
③ Mập, béo.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

nông [nưu]

U+8B68, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều mà vô nghĩa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

nông

U+8FB2, tổng 13 nét, bộ thần 辰 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.
2. (Động) Cần cù, cố gắng. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu” 五穀易殖, 農而可久 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.
3. (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho “sĩ” 士 học trò, “nông” 農 làm ruộng, “công” 工 làm thợ, “thương” 商 đi buôn: là “tứ dân” 四民.
4. (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇Luận Ngữ 論語: “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông” 樊遲請學稼, 子曰: 吾不如老農 (Tử Lộ 子路) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.
5. (Danh) Quan coi về việc ruộng nương.
6. (Danh) Họ “Nông”.
7. (Tính) Thuộc về nhà nông. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ dùng của nhà nông, “nông xá” 農舍 nhà ở thôn quê.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghề làm ruộng.
② Kẻ làm ruộng.
③ Ngày xưa cho sĩ 士 học trò, nông 農 làm ruộng, công 工 làm thợ, thương 商 đi buôn là tứ dân 四民.
④ Quan coi về việc ruộng nương.
⑤ Họ Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm ruộng. Ca dao có câu: » Anh ơi cố chí canh nông, mười phần ta cũng giữ trong tám phần « — Người làm ruộng — Gắng sức.

Tự hình 7

Dị thể 14

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

nông

U+8FB3, tổng 15 nét, bộ thần 辰 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ 農 ngày xưa..

Tự hình 1

Dị thể 1

nông

U+9F48, tổng 27 nét, bộ tỵ 鼻 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chứng chảy mũi, chứng sổ mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sổ mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng chảy mũi (sổ mũi).

Tự hình 1

Dị thể 1