Có 12 kết quả:

侬 nùng儂 nùng农 nùng浓 nùng濃 nùng癑 nùng秾 nùng穠 nùng脓 nùng膿 nùng襛 nùng醲 nùng

1/12

nùng [nông]

U+4FAC, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儂

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nùng [nông]

U+5102, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi (tiếng đất Ngô). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” 儂今葬花人笑痴, 他年葬儂知是誰 (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ “Nông”. § Tục thường đọc là “nùng”. ◎Như: “Nùng Trí Cao” 儂智高 (thời Tống 宋).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Td: Nùng Trí Cao — Một âm khác là Nông. Xem Nông — Người Nùng, dân thiểu số thượng du Bắc Việt Nam.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nùng [nông]

U+519C, tổng 6 nét, bộ mịch 冖 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

nùng

U+6D53, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: 濃茶 Chè đặc;
② Đậm, nồng: 香味很濃 Mùi thơm rất đậm; 濃墨 Mực đậm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濃

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nùng

U+6FC3, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: “nùng vân mật bố” 濃雲密布 mây nhiều kín khắp, “nồng mật” 濃密 rậm rạp. ◇Lí Bạch 李白: “Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng” 雲想衣裳花想容, 春風拂檻露華濃 (Thanh bình điệu 清平調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
2. (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: “nùng trà” 濃茶 trà đậm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: “tửu hứng nùng” 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nồng, đặc, trái lại với chữ đạm 淡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: 濃茶 Chè đặc;
② Đậm, nồng: 香味很濃 Mùi thơm rất đậm; 濃墨 Mực đậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương xuống nhiều — Đậm. Nồng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nùng [nung, nồng]

U+7651, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mủ (ở vết thương)

Từ điển Thiều Chửu

Như 膿

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 膿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

nùng

U+79FE, tổng 11 nét, bộ hoà 禾 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 穠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 穠

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nùng

U+7A60, tổng 18 nét, bộ hoà 禾 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bệ la thảo mộc nùng” 薜蘿草木穠 (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Nùng tư tú sắc nhân giai ái” 穠姿秀色人皆愛 (San tì bà 山枇杷) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎Như: “nùng tiêm hợp độ” 穠纖合度 (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa cỏ rậm rạp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của lúa hoặc cây cỏ hoa lá.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nùng [nung]

U+8113, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mủ (ở vết thương)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 膿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Mủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膿

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

nùng [nung]

U+81BF, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mủ (ở vết thương)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mủ, chảy ra từ mụn nhọt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu niệm bại nhứ nùng uế, vô nhan nhập lí môn, thượng tư thư cận ấp gian” 又念敗絮膿穢, 無顏入里門, 尚趑趄近邑間 (Phiên Phiên 翩翩) Lại nghĩ mình (áo quần) rách rưới (mủ nhọt) hôi thối, không mặt mũi nào về làng xóm mình, còn luẩn quẩn ở quanh miền (chưa dám về nhà vội).

Từ điển Thiều Chửu

① Mủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Mủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất mủ, tức chất dơ chảy ra từ mụn nhọt — Thối ra, chảy mủ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nùng [nông]

U+895B, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quần áo dày.
2. (Tính) Rậm rạp, sum suê. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà bỉ nùng hĩ, Đường lệ chi hoa” 何彼襛矣, 唐棣之華 (Thiệu nam 召南, Hà bỉ nùng hĩ 行露) Sao mà sum suê tươi tốt vậy, Ấy là hoa cây đường lệ.
3. (Tính) Béo, mập. ◇Tào Thực 曹植: “Nùng tiêm đắc trung, Tu đoản hợp độ” 襛纖得衷, 脩短合度 (Lạc thần phú 洛神賦) Mập thon vừa phải, Dài ngắn đúng tầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo dày — Áo đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nùng

U+91B2, tổng 20 nét, bộ dậu 酉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, đặc (rượu).
2. (Tính) Nồng, hậu, trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đặc. Có khi dùng như chữ nùng 濃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đặc;
② Như 濃 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu nồng nàn, nặng mà ngon — Đậm đà nồng nàn. Như chữ Nùng 濃.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0