Có 1 kết quả:

挐 nư

1/1

[noa, , nạo]

U+6310, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt dẫn.
② Một âm là nư. Cầm.
③ Dắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dắt dẫn;
② Rối rắm, lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm nắm. Nắm giữ ( có người quen đọc Như ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2