Có 15 kết quả:

孬 nạo峱 nạo悼 nạo挐 nạo挠 nạo撓 nạo桡 nạo橈 nạo硇 nạo碙 nạo磠 nạo腝 nạo臑 nạo鐃 nạo铙 nạo

1/15

nạo [khoái]

U+5B6C, tổng 10 nét, bộ tử 子 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xấu, tồi
2. nhát gan, nhút nhát, hèn nhát

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Xấu, tồi;
② Nhát gan, nhút nhát, hèn nhát.

Tự hình 2

Bình luận 0

nạo [nao]

U+5CF1, tổng 10 nét, bộ sơn 山 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

núi Nạo (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi Nạo (thời cổ, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nạo [noa, , ]

U+6310, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo (dùng như , bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

nạo

U+6320, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quấy nhiễu
2. cong, chùng, chùn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gãi, cào: Gãi đầu gãi tai; Gãi ngứa;
② Cản trở, gây trở ngại: Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: Không chịu khuất phục; Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

nạo

U+6493, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quấy nhiễu
2. cong, chùng, chùn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy nhiễu. ◇Tả truyện : “Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh” , (Thành công thập tam niên ) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta.
2. (Động) Làm cong, làm chùng, khuất phục. ◎Như: “bất phu nạo” chẳng chùng da, “bách chiết bất nạo” trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).
3. (Động) Gãi, cào. ◇Tây du kí 西: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” , (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.

Từ điển Thiều Chửu

① Quấy nhiễu.
② Cong, chùng, như bất phu nạo chẳng chùng da.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gãi, cào: Gãi đầu gãi tai; Gãi ngứa;
② Cản trở, gây trở ngại: Gặp phải cản trở;
③ Cong, chùng: Không chùng da. (Ngr) Khuất phục: Không chịu khuất phục; Trăm lần bẻ cũng không cong, kiên cường bất khuất;
④ (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấy rối — Cong, không thẳng — Yếu đuối.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 55

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nạo [kiêu, nhiêu]

U+6861, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỗ cong;
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nạo [kiêu, nhiêu]

U+6A48, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư : “Nạo trực tựu khúc” (Ngô Căng truyện ) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư : “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” , (Cao đế kỉ ) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí : “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” , (Nguyệt lệnh ) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” đỗ thuyền lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, chịu uốn mình theo người.
② Bẻ gẫy.
③ Yếu.
④ Tan, phá tan.
⑤ Một âm là nhiêu. Mái chèo, đỗ thuyền lại gọi là đình nhiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỗ cong;
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây cong. Cành cây cong — Yếu đuối — Phân tán, làm tan ra.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nạo [lỗ, nao]

U+7847, tổng 11 nét, bộ thạch 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: nạo sa )

Từ điển Trần Văn Chánh

nạo sa [náosha] (khoáng) Amoni clorua.

Tự hình 2

Dị thể 15

Từ ghép 1

Bình luận 0

nạo [cương]

U+7899, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nạo sa )

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (có sách đọc nhầm là cương [gang]).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

nạo [lỗ]

U+78E0, tổng 16 nét, bộ thạch 石 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nạo sa )

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

nạo []

U+815D, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuỷu tay — Một âm là Nê. Xem Nê.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nạo [nao, nhi, nhu, noãn, , nộn]

U+81D1, tổng 18 nét, bộ nhục 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” .
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” .
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm : “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” , (Khấp phú ) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nạo [nao]

U+9403, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái nao bạt to, cái chập chũm, một nhạc khí bằng đồng (tiếng Anh: cymbals). Cũng gọi là “đồng bạt” cái chụp chã bằng đồng. § Ta quen đọc là “nạo”.
2. § Thông “nạo” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nao bát to. Xem chữ bạt . Ta quen đọc là chữ nạo.
② Cùng nghĩa với chữ nạo .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chũm choẹ, nạo bạt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nạo [nao]

U+94D9, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Chũm choẹ, nạo bạt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0