Có 6 kết quả:

槈 nậu獳 nậu耨 nậu肉 nậu譳 nậu鎒 nậu

1/6

nậu

U+69C8, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa dùng để bừa ở ruộng nước nông.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nậu

U+7373, tổng 17 nét, bộ khuyển 犬 (+14 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ giận dữ của con chó.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

nậu

U+8028, tổng 16 nét, bộ lỗi 耒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái dầm (để làm cỏ)
2. làm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc để trừ cỏ.
2. (Danh) Dáng vẻ trai gái gần gũi với nhau. § Thường dùng trong kịch tuồng đời Minh, đời Nguyên. ◇Tây sương kí 西: “Nhất cá tứ tình đích bất hưu, nhất cá ách thanh nhi tư nậu. Phi! na kì gian khả chẩm sanh bất hại bán tinh nhi tu?” , . ! ? (Đệ tứ bổn , Đệ nhị chiết). § Nhượng Tống dịch thơ: Bên thì ấm ứ van nài, Bên thì mải miết chẳng dời ra cho. Bấy giờ sao không thẹn, thưa cô?
3. (Động) Trừ cỏ, làm cỏ. ◇Mạnh Tử : “Bỉ đoạt kì dân thì, sử bất đắc canh nậu, dĩ dưỡng kì phụ mẫu” , 使, (Lương Huệ Vương thượng ) (Nhà cầm quyền của những nước ấy) chiếm đoạt thì giờ của dân, chẳng để họ cày bừa trừ cỏ mà nuôi dưỡng cha mẹ.
4. (Động) Tỉ dụ trừ khử những cái xấu tạp. ◇Lễ Kí : “Cố nhân tình giả thánh vương chi điền dã, tu lễ dĩ canh chi, trần nghĩa dĩ chủng chi, giảng học dĩ nậu chi” , , , (Lễ vận ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dầm, dùng để đào đất xáo cỏ.
② Làm cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái cuốc (cỏ);
② Cuốc cỏ, giẫy cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa ruộng.

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nậu [nhụ, nhục]

U+8089, tổng 6 nét, bộ nhục 肉 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt. ◎Như: “cơ nhục” bắp thịt, “kê nhục” thịt gà, “trư nhục” thịt heo, “ngưu nhục” thịt bò.
2. (Danh) Thể xác. § Đối lại với “tinh thần” . ◎Như: “nhục dục” ham muốn về xác thịt, “nhục hình” hình phạt trên thân thể, “hành thi tẩu nhục” thịt chạy thây đi (chỉ có phần thân xác mà không có tinh thần).
3. (Danh) Cơm, cùi (phần nạc của trái cây). ◎Như: “quả nhục” cơm trái. ◇Thẩm Quát : “Mân trung lệ chi, hạch hữu tiểu như đinh hương giả, đa nhục nhi cam” , , (Mộng khê bút đàm ) Trái vải xứ Mân (Phúc Kiến), hột có cái nhỏ như đinh hương, nhiều cơm trái mà ngọt.
4. (Tính) Nhũn, mềm, không dòn. ◎Như: “giá tây qua nhương nhi thái nhục” 西 múi dưa hấu này nhũn quá.
5. (Phó) Chậm chạp. ◎Như: “tố sự chân nhục” làm việc thật là chậm chạp.
6. § Cũng đọc là “nậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt. Là do chất như lòng trắng trứng gà cấu tạo nên, là chất mềm chơn để bao bọc gân xương cho các giống động vật. Nay ta gọi trong họ thân là cốt nhục nghĩa là cùng một ông cha sinh đẻ san sẻ ra vậy.
② Phần xác thịt, như nhục dục cái ham muốn về xác thịt, như rượu chè trai gái, v.v. Cũng viết là . Nhục hình hình phạt đến da thịt, như kìm kẹp xẻo đánh, v.v. đều nói về ngoài xác thịt cả. Những kẻ vô học vô tri gọi là hành thi tẩu nhục thịt chạy thây đi, nói kẻ chỉ có phần xác mà không có tinh thần vậy.
③ Thịt ăn. Các thứ thịt giống vật có thể ăn được đều gọi là nhục. Người giầu sang gọi là nhục thực . Lấy thế lực mà ăn hiếp người gọi là ngư nhục , như ngư nhục hương lí hà hiếp làng mạc.
④ Cùi, cùi các thứ quả.
⑤ Một âm là nhụ. Bắp thịt nở nang, mập mạp.
⑥ Cũng đọc là chữ nậu.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nậu

U+8B73, tổng 21 nét, bộ ngôn 言 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ậm ừ không nói ra được. Cũng gọi là Đấu nậu .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

nậu

U+9392, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Trừ cỏ ở ruộng. Làm cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0