Có 1 kết quả:

曩 nẵng

1/1

nẵng [nãng]

U+66E9, tổng 21 nét, bộ nhật 日 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trước kia, xưa kia

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trước, xưa kia.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0