Có 1 kết quả:
曩 nẵng
Từ điển phổ thông
trước kia, xưa kia
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” 曩昔 trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” 曩與吾祖居者, 今其室十無一焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, xưa kia.
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0