Có 7 kết quả:

佞 nịnh侫 nịnh擰 nịnh柠 nịnh檸 nịnh濘 nịnh甯 nịnh

1/7

nịnh

U+4F5E, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tài giỏi
2. nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài, tài năng (thường dùng làm lời nói tự nhún mình). ◎Như: “bất nịnh” kẻ bất tài này.
2. (Danh) Kẻ dùng lời khôn khéo nhưng giả dối để khen người. ◎Như: “gian nịnh” người ton hót gian dối, “tà nịnh” kẻ nịnh bợ gian tà.
3. (Động) Nịnh nọt, bợ đỡ, tâng bốc, siểm mị. ◎Như: “nịnh siểm” nịnh nọt.
4. (Động) Làm cho mê hoặc. ◇Nguyên Chẩn : “Gian thanh nhập nhĩ nịnh nhân tâm” (Lập bộ kĩ ) Tiếng gian tà vào tai làm mê hoặc lòng người.
5. (Động) Mê muội, mê đắm vào sự gì. ◎Như: “nịnh Phật” mê đắm tin Phật, tín ngưỡng Phật giáo một cách mù quáng.
6. (Tính) Khéo ton hót, khéo bợ đỡ. ◎Như: “nịnh thần” bề tôi tâng bốc vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Tài, mình tự nhún mình xưng là bất nịnh kẻ chẳng tài này.
② Ton hót, nịnh nọt, nói khéo phò người gọi là nịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nịnh: Gian nịnh;
② (cũ) Tài: Bất tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâng bốc, làm vui lòng người khác để thủ lợi cho mình. Thơ Phan Văn Trị có câu: » Người trung mặt đỏ đôi tròng bạc, đứa nịnh râu hoe mấy sợi còi « — Giả bộ lương thiện, tốt đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nịnh

U+4FAB, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tài giỏi
2. nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “nịnh” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nịnh [ninh]

U+64F0, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái lại — Sai lầm. Td: Kí nịnh ( nhớ lộn cái này sang cái kia ) — Một âm là Ninh. Xem Ninh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

nịnh [ninh]

U+67E0, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

nịnh [ninh]

U+6AB8, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nịnh mông ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “nịnh mông” .
2. (Danh) “Nịnh đầu” đầu ngoàm, đầu mộng.
3. § Còn đọc là “ninh”.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Ninh. Xem Ninh ( Ninh mông ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

nịnh [ninh]

U+752F, tổng 12 nét, bộ dụng 用 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyện, mong muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nguyện, mong, trông chờ. § Thông “ninh” .
2. Một âm là “ninh”. (Danh) Họ “Nịnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sở nguyện, nguyện thế, thà rằng.
② Một âm là ninh. Yên, cũng như chữ ninh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều mong ước — Mong ước — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Một âm khác là Ninh. Xem Ninh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0