Có 4 kết quả:

努 nỗ弩 nỗ砮 nỗ胬 nỗ

1/4

nỗ

U+52AA, tổng 7 nét, bộ lực 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng, cố sức. ◎Như: “nỗ lực” gắng sức. ◇Trần Quang Khải : “Thái bình nghi nỗ lực, Vạn cổ thử giang san” , (Tòng giá hoàn kinh ) Thái bình nên gắng sức, Non nước ấy nghìn thu (Trần Trọng Kim dịch).
2. (Động) Bĩu, dẩu, trố, lồi ra. ◎Như: “nỗ chủy” bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” trố mắt ra.
3. (Phó) Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giả mẫu đạo: Giá dã cú liễu, thả biệt tham lực, tử tế nỗ thương trước” : , , (Đệ thất thập ngũ hồi) Giả mẫu nói: Thế cũng đủ rồi, đừng có ham quá, cẩn thận kẻo quá sức có hại đấy.
4. (Danh) Thư pháp dụng ngữ: nét dọc gọi là “nỗ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Gắng, như nỗ lực gắng sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắng sức, cố, gắng, ráng sức: Cố hết sức chạy;
② Lồi Mắt lồi, lòi mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nỗ

U+5F29, tổng 8 nét, bộ cung 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

nỗ

U+782E, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá dùng làm tên bắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá dùng làm mũi tên bắn.
2. (Danh) Mũi tên làm bằng đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá dùng làm tên bắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đầu mũi tên bằng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi tên bằng đá mài nhọn thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

nỗ

U+80EC, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màng thịt, mộng thịt (ở mắt)

Từ điển Trần Văn Chánh

nỗ nhục [nưròu] Màng thịt, mộng thịt (ở mắt).

Tự hình 2

Bình luận 0