Có 10 kết quả:

吶 nột呐 nột抐 nột肭 nột訥 nột讷 nột豽 nột貀 nột鈉 nột钠 nột

1/10

nột [niệt]

U+5436, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

reo hò trong trận đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Reo hò, gào thét. ◎Như: “nột hảm” la ó, kêu gào. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Minh cổ nột hảm nhi tiến” (Đệ tứ thập ngũ hồi) Đánh trống hò reo mà tiến lên.
2. (Phó) Ấp úng, nói năng không lưu loát. ◇Liễu Tông Nguyên : “Kim ngu thậm nột, bất năng đa ngôn” , (Dữ Lí Mục Châu luận phục khí thư ) Kẻ ngu dốt này ăn nói ấp úng, không biết nhiều lời.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “niệt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nột nột ấp úng (trì trọng). Nói năng cẩn thận, nghĩ ngợi kĩ lưỡng rồi mới nói.
② Reo hò cho thêm oai thanh gọi là nột hám . Cũng đọc là chữ niệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Nói) ấp úng;
nột hám [nàhăn] Kêu gào, gào thét, reo hò: Lớn tiếng gào thét; Reo hò trợ uy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói chậm chạp.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

nột [niệt]

U+5450, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nột [nạp]

U+6290, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ấn vào trong nước.

Tự hình 1

Bình luận 0

nột [nạp]

U+80AD, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ốt nột : Mập ú. Béo phệ — Một tên chỉ con hải cẩu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nột

U+8A25, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nói từ từ, nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lời nói chậm chạp, ấp úng. ◇Tấn Thư : “Mạo tẩm, khẩu nột, nhi từ tảo tráng lệ” , , (Tả Tư truyện ) Vẻ mặt xấu xí, miệng nói ngắc ngứ, mà văn chương tráng lệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói chậm chạp, nói ý tứ. Nói năng không được nhanh nhẹn gọi là nột sáp .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói năng chậm chạp, khó khăn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

nột

U+8BB7, tổng 6 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nói từ từ, nói thận trọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói chậm chạp, ấp úng, ngắc ngứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

nột

U+8C7D, tổng 11 nét, bộ trĩ 豸 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nột .

Tự hình 1

Bình luận 0

nột

U+8C80, tổng 12 nét, bộ trĩ 豸 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú lạ, giống như chó, mình có vằn như con báo. Có sách cho là con hải cẩu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

nột [nạp]

U+9209, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố natri, Na

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (natrium, Na). § Cũng gọi là sodium, trước dịch là “tô đạt” hay “tào đạt” , sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất nột (Natrium, cũng gọi là Sodium, Na), một nguyên chất trong hoá học, trước dịch là tô đạt hay tào đạt sắc trắng bóng như bạc, mềm như sáp, cho nước vào thì phát sinh ra khinh khí, hợp với lục khí thì thành ra muối ăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rèn sắt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

nột [nạp]

U+94A0, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố natri, Na

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0