Có 9 kết quả:

傉 nục忸 nục恧 nục朒 nục聏 nục衂 nục衄 nục釹 nục钕 nục

1/9

nục

U+5089, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn giận ( có người quen đọc Nhục ).

Tự hình 1

Bình luận 0

nục [nữu]

U+5FF8, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quen đi. Thói quen — Một âm là Nữu. Xem Nữu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nục

U+6067, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn

Từ điển trích dẫn

1. Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. ◎Như: “nục nhiên” 恧然 bẽn lẽn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. Như nục nhiên 恧然 bẽn lẽn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đáng thẹn, hổ thẹn, xấu hổ: 恧然 Bẽn lẽn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nục

U+6712, tổng 10 nét, bộ nguyệt 月 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày mùng 1 mà có mặt trăng mọc đằng Đông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
2. (Tính) Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương 九章.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
② Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngày mồng một có trăng mọc ở hướng đông;
② Thiếu (từ dùng trong phép tính cửu chương).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

nục [nhi]

U+804F, tổng 12 nét, bộ nhĩ 耳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nục 恧 — Một âm là Nhi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nục

U+8842, tổng 9 nét, bộ huyết 血 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đổ máu cam

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nục” 衄.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nục 衄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nục 衄.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nục

U+8844, tổng 10 nét, bộ huyết 血 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đổ máu cam

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chảy máu cam (máu mũi). Cũng chỉ chảy máu.
2. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “bại nục” 敗衄 thất bại, thua lỗ.
3. (Động) Khiếp sợ. ◇Liêu sử 遼史: “Địch Lỗ hữu đảm lược, văn địch sở tại tức trì phó, thân mạo thỉ thạch, tiền hậu chiến vị thường thiểu nục” 敵魯有膽略, 聞敵所在即馳赴, 親冒矢石, 前後戰未嘗少衄 (Tiêu Địch Lỗ truyện 蕭敵魯傳) (Tiêu) Địch Lỗ có đảm lược, nghe quân địch ở đâu là đuổi theo, tự mình xông pha tên đạn, trước sau đánh trận chưa từng khiếp sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðổ máu cam. Giập hoa khế mũi đổ máu.
② Bị thua.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chảy máu mũi, đổ máu cam;
② Thua sặc máu mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ máu mũi. Chảy máu cam — Thua chạy — Co rút lại.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nục

U+91F9, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố neodi, Nd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neođim (Neodymium, kí hiệu Nd).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

nục

U+9495, tổng 8 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố neodi, Nd

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Neođim (Neodymium, kí hiệu Nd).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釹

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0