Có 9 kết quả:
傉 nục • 忸 nục • 恧 nục • 朒 nục • 聏 nục • 衂 nục • 衄 nục • 釹 nục • 钕 nục
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn giận ( có người quen đọc Nhục ).
Tự hình 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quen đi. Thói quen — Một âm là Nữu. Xem Nữu.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
hổ thẹn
Từ điển trích dẫn
1. Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. ◎Như: “nục nhiên” 恧然 bẽn lẽn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hổ thẹn. Bây giờ hay dùng làm lời hình dung. Như nục nhiên 恧然 bẽn lẽn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đáng thẹn, hổ thẹn, xấu hổ: 恧然 Bẽn lẽn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
ngày mùng 1 mà có mặt trăng mọc đằng Đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
2. (Tính) Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương 九章.
2. (Tính) Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương 九章.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày mồng một mà có mặt trăng mọc ở phương đông.
② Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương.
② Thiếu, chữ dùng trong phép tính cửu chương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngày mồng một có trăng mọc ở hướng đông;
② Thiếu (từ dùng trong phép tính cửu chương).
② Thiếu (từ dùng trong phép tính cửu chương).
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nục 恧 — Một âm là Nhi.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
đổ máu cam
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “nục” 衄.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nục 衄.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 衄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nục 衄.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
đổ máu cam
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chảy máu cam (máu mũi). Cũng chỉ chảy máu.
2. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “bại nục” 敗衄 thất bại, thua lỗ.
3. (Động) Khiếp sợ. ◇Liêu sử 遼史: “Địch Lỗ hữu đảm lược, văn địch sở tại tức trì phó, thân mạo thỉ thạch, tiền hậu chiến vị thường thiểu nục” 敵魯有膽略, 聞敵所在即馳赴, 親冒矢石, 前後戰未嘗少衄 (Tiêu Địch Lỗ truyện 蕭敵魯傳) (Tiêu) Địch Lỗ có đảm lược, nghe quân địch ở đâu là đuổi theo, tự mình xông pha tên đạn, trước sau đánh trận chưa từng khiếp sợ.
2. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: “bại nục” 敗衄 thất bại, thua lỗ.
3. (Động) Khiếp sợ. ◇Liêu sử 遼史: “Địch Lỗ hữu đảm lược, văn địch sở tại tức trì phó, thân mạo thỉ thạch, tiền hậu chiến vị thường thiểu nục” 敵魯有膽略, 聞敵所在即馳赴, 親冒矢石, 前後戰未嘗少衄 (Tiêu Địch Lỗ truyện 蕭敵魯傳) (Tiêu) Địch Lỗ có đảm lược, nghe quân địch ở đâu là đuổi theo, tự mình xông pha tên đạn, trước sau đánh trận chưa từng khiếp sợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổ máu cam. Giập hoa khế mũi đổ máu.
② Bị thua.
② Bị thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chảy máu mũi, đổ máu cam;
② Thua sặc máu mũi.
② Thua sặc máu mũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổ máu mũi. Chảy máu cam — Thua chạy — Co rút lại.
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển phổ thông
nguyên tố neodi, Nd
Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Neođim (Neodymium, kí hiệu Nd).
Tự hình 2
Dị thể 1