Có 37 kết quả:

倭 oa呱 oa咶 oa咼 oa哇 oa唲 oa喎 oa埚 oa堝 oa娃 oa娲 oa媧 oa搲 oa歪 oa汙 oa洼 oa涡 oa涹 oa渦 oa溛 oa漥 oa猧 oa窊 oa窝 oa窩 oa窪 oa緺 oa莴 oa萵 oa薖 oa蛙 oa蜗 oa蝸 oa鈛 oa鍋 oa锅 oa鼃 oa

1/37

oa [nuỵ, oải, uy]

U+502D, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lùn, thấp
2. người Nhật Bản

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Uy trì” xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” .
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” . ◎Như: “Oa nhân” người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Uy trì xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân . Tục quen đọc là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa []

U+5471, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng trẻ khóc

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Oa oa” oe oe (tiếng trẻ con khóc). ◇Liêu trai chí dị : “Khanh bất niệm oa oa giả da?” (Thư si ) Em không nghĩ đến đứa bé (còn khóc oe oe) sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Oa oa oe oe, tiếng trẻ con khóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Than khóc;
oa oa [gugu] (văn) Oa oa, oe oe (tiếng trẻ khóc): Khóc oa oa, khóc oe oe. Xem [guagua]. Xem [gua], [guă].

Từ điển Trần Văn Chánh

lạp oa nhi [laguăr] Tán chuyện, nói chuyện phiếm. Xem [gu], [gua].

Từ điển Trần Văn Chánh

oa oa [guagua] (thanh) Kêu ộp ộp (ếch nhái), kêu cạc cạc (vịt), kêu ang ác (quạ). Xem [gugu]. Xem [gu], [guă].

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa [hoái, quát, thị]

U+54B6, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm, liếm, ăn. § Xưa dùng như “thiểm” .
2. Một âm là “hoái”. (Động) Suyễn tức, khó thở.
3. Một âm là “quát”. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo.
4. Một âm là “oa”. (Trạng thanh) (1) Tiếng va chạm. (2) Tiếng lải nhải, o oe.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

oa [oai, qua, quai]

U+54BC, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

oa

U+54C7, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng trẻ khóc
2. thổ ra

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Òa (khóc). ◎Như: “na tiểu hài oa đích nhất thanh khốc liễu khởi lai” đứa bé đó khóc òa lên rồi.
2. (Động) Nôn, mửa, ẩu thổ.
3. (Danh) Tiếng nhạc dâm đãng, đồi trụy.
4. (Trợ) Biểu thị khẳng định, nghi vấn, kinh sợ, ngạc nhiên: ồ, chứ, nhỉ. ◎Như: “hảo oa!” tốt nhỉ. ◇Lão Xá : “Giá tiểu tử đích lai lịch bất tiểu oa” (Chánh hồng kì hạ ) Lai lịch thằng bé này không phải tầm thường đâu.
5. (Trợ) Đặt sau các thứ để liệt kê. ◎Như: “ngư a, nhục a, thanh thái a, la bặc a, thái tràng lí dạng dạng đô hữu” , , , , nào cá, nào thịt, nào rau xanh, nào củ cải, trong chợ các thức đều đủ cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Thổ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứ, nhỉ... (trợ từ đặt ở cuối câu): Đi nhanh lên chứ! Tốt quá nhỉ! Xem [wa].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Òa: Khóc òa lên;
② (văn) Nôn, mửa, thổ ra. Xem [wa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đàn hát êm tai — Tiếng trẻ con khóc. Cũng nói: Oa oa — Nôn mửa.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa [nhi]

U+5532, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng khóc của trẻ con. Như chữ Oa — Một âm là Nhi. Xem Nhi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

oa [oai]

U+558E, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Miệng méo (do thần kinh bị tê liệt). ◎Như: “khẩu nhãn oa tà” mồm mắt méo lệch.
2. (Tính) Nghiêng, lệch.

Từ điển Thiều Chửu

① Méo miệng, như khẩu nhãn oa tà mồm mắt méo lệch.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

oa [qua]

U+57DA, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ganguo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

oa [qua]

U+581D, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ganguo].

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

oa

U+5A03, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gái đẹp. ◇Mã Trí Viễn : “Tuyển cung oa” (Hán cung thu ) Tuyển chọn gái đẹp vào cung.
2. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương.
3. (Danh) Chỉ phụ nữ. ◇Vô danh thị : “Điếm oa Tam Nương tử giả, bất tri hà tòng lai, quả cư, niên tam thập dư, vô nam nữ, diệc vô thân thuộc” , , , , , , (Hà Đông kí , Bản kiều Tam Nương ).
4. (Danh) Trẻ con, con nít. ◇Lưu Trí : “Khúc đề vân: Bắc tục tiểu nhi bất luận nam nữ giai dĩ oa hô chi” : (Hồng tú hài ).
5. (Danh) Chỉ con trai hoặc gái (có ý thân yêu).
6. (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: “kê oa” gà con, “cẩu oa” chó con.

Từ điển Thiều Chửu

① Gái đẹp.
② Tục gọi trẻ con là oa oa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Gái đẹp;
② Con nít, trẻ con;
③ (đph) Động vật mới đẻ: Lợn con; Chó con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của phụ nữ — Dánh mắt tròn mà sâu. Mắt của đàn bà đẹp.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+5A32, tổng 10 nét, bộ nữ 女 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: Nữ Oa ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Oa: Nữ Oa (nữ thần trong thần thoại Trung Quốc, đã luyện đá 5 màu để vá trời).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

oa

U+5AA7, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: Nữ Oa ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nữ Oa” một vị vua nữ trong thần thoại luyện đá vá trời.
2. (Danh) Tên khác của “Thái Hành san” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nữ oa một vị vua đời xưa luyện đá vá trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Oa: Nữ Oa (nữ thần trong thần thoại Trung Quốc, đã luyện đá 5 màu để vá trời).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Nữ Oa. Vần Nữ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+6432, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bắt lấy, cầm lấy, bới, móc (bằng tay)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt lấy, cầm lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt lấy, cầm lấy, bới.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Như ;
② (văn) Bắt lấy, cầm lấy, bới, móc (bằng tay).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

oa [oai]

U+6B6A, tổng 9 nét, bộ chỉ 止 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: “oai đầu” đầu nghiêng, “oai tà” nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện : “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” , , , (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa [hu, ô, ]

U+6C59, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như: “tàng ô nạp cấu” chất chứa dơ bẩn.
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎Như: “ô nê” bùn nhơ, “ô thủy” nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎Như: “tham quan ô lại” quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退, (Bất xâm ) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “ô miệt” vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là “oa”. (Động) Đào đất. ◎Như: “oa tôn” đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là “tôn” ).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎Như: “oa hạ” đất thấp trũng.
9. Một âm là “ố”. (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh : “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” , (Chu nam , Cát đàm ) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là “hu”. (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông “hu” . ◇Tả truyện : “Tận nhi bất hu” (Thành Công thập tứ niên ) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đục, dơ bẩn. Phàm cái gì không sạch sẽ đều gọi là ô cả, như phẩm hạnh không tốt gọi là tham ô , ti ô , v.v.
② Vấy bẩn.
③ Thấp kém.
④ Một âm là oa. Ðào đất. Chỗ đất thấp trũng gọi là oa hạ .
⑤ Lại một âm là ố. Rửa sạch, giặt sạch.
⑥ Buộc lòng phải gượng theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lõm xuống;
② Khoe khoang, khoác lác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoét đất. Xem Oa tôn .

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa [khuê]

U+6D3C, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trũng, lõm, hõm xuống
2. vũng (nước)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trũng, lõm xuống, hõm: Ruộng trũng: Mắt hõm;
② Vũng: Vũng nước. Cg. [war].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ sâu, chỗ trũng, hố;
② Sâu, trũng, lõm vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao hồ sâu thẳm — Một âm là Khuê. Xem Khuê.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa [qua]

U+6DA1, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Oa (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Xem [wo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ nước xoáy: Xoáy nước. Xem [guo].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

oa [uỷ]

U+6DB9, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đục. Đục bẩn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

oa [qua]

U+6E26, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Qua” , ở tỉnh Hà Nam.
2. Một âm là “oa”. (Danh) Nước xoáy.
3. (Danh) Chỗ lũm xuống như xoáy. ◎Như: “tửu oa” lũm đồng tiền (chỗ xoáy trên má khi cười, nói).

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Qua.
② Một âm là oa. Nước xoáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Oa (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Xem [wo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ nước xoáy: Xoáy nước. Xem [guo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước chảy xoáy tròn — Cái lũm đồng tiền ở má — Một âm là Qua. Xem Qua.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+6E9B, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oa .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

oa

U+6F25, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chỗ trũng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “oa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ oa .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ sâu, chỗ trũng, hố;
② Sâu, trũng, lõm vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong — Chỗ nước sâu thẳm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

oa

U+7327, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chó nhỏ nuôi làm cảnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chó con. ◇Nguyễn Du : “Tiểu oa hào xuất đoản li đông” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Tiếng chó con sủa rộn nơi rào thấp phía đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chó nhỏ nuôi làm kiểng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chó con.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+7A8A, tổng 10 nét, bộ huyệt 穴 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ trũng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “oa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ oa .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất lõm xuống, tích tụ vật nhơ bẩn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+7A9D, tổng 12 nét, bộ huyệt 穴 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tổ, hang, ổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

oa

U+7AA9, tổng 13 nét, bộ huyệt 穴 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tổ, hang, ổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở). ◎Như: “phong oa” tổ ong, “điểu oa” tổ chim, “kê oa” ổ gà. ◇Nguyễn Du : “Nhất thành nhân vật oa trung nghĩ” (Từ Châu đê thượng vọng ) Người vật trong thành như kiến trong tổ.
2. (Danh) Chỗ lõm, chỗ hoắm. ◎Như: “tửu oa” lúm đồng tiền.
3. (Danh) Chỗ người ở, chỗ người tụ tập. ◎Như: “tặc oa” ổ giặc, “thổ phỉ oa” ổ cướp.
4. (Danh) Lượng từ: lứa, ổ. ◎Như: “nhất oa mã nghĩ” một ổ kiến càng, “mẫu cẩu tạc vãn sanh liễu nhất oa tiểu cẩu” chó mẹ tối hôm qua sinh được một lứa chó con.
5. (Động) Chứa chấp, tàng trữ. ◎Như: “oa tàng tội phạm” chứa chấp kẻ tội phạm.
6. (Động) Uốn, cuốn. ◎Như: “bả thiết ti oa cá viên khuyên” uốn dây thép thành một cái vòng tròn. ◇Tây du kí 西: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” , , (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở lỗ, ở ổ. Như phong oa tổ ong.
② Oa tàng , chứa chấp các kẻ vô lại cùng của ăn cắp gọi là oa tàng. Tục gọi là oa gia . Cũng gọi là oa chủ .
③ Tục gọi các chỗ lõm xuống là oa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổ, tổ: Ổ gà; Tổ ong;
② Oa trữ, chứa chấp, chứa: Chứa kẻ gian;
③ Chỗ lõm, chỗ hoắm, lúm: Lúm đồng tiền;
④ Uốn: Uốn dây thép thành một cái vòng tròn;
⑤ (loại) Lứa, ổ: Một ổ gà con; Một lứa đẻ mười con lợn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang — Sống trong hang — Chỗ thấp xuống, lõm xuống — Giấu đi. Cất kín đi.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+7AAA, tổng 14 nét, bộ huyệt 穴 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chỗ trũng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trũng. ◇Liêu trai chí dị : “Tị huyết hạ chú, lưu địa thượng thành oa” , (Hải công tử ) Máu mũi đổ xuống, chảy trên đất thành vũng.
2. (Tính) Trũng, lõm. ◇Tân Đường Thư : “Phù Nam, tại Nhật Nam chi nam thất thiên lí, địa ti oa” , , (Phù Nam truyện ) Phù Nam, ở phía nam Nhật Nam bảy ngàn dặm, đất thấp trũng.
3. (Phó) Sâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ trũng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+7DFA, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu tím xanh
2. búi, mớ, túm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây đeo làm bằng tơ nhiều màu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+83B4, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: oa cự ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

oa cự [woju] Rau diếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

oa

U+8435, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: oa cự ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Oa cự” rau diếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Oa cự một thứ rau ăn, rau diếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

oa cự [woju] Rau diếp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

oa [khoa, qua]

U+8596, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: oa cự ,)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+86D9, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ếch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ếch, nhái. § Con ếch tục gọi là “kim tuyến oa” , là “điền kê” , là “thủy kê tử” . Con chẫu gọi là “thanh oa” , lại gọi là “vũ oa” . Con cóc gọi là “thiềm thừ” . Ễnh ương gọi là “hà mô” . Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là “oa thanh” , phát cáu gọi là “oa nộ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa , là điền kê , là thuỷ kê tử . Con chẫu gọi là thanh oa , lại gọi là vũ oa . Con cóc gọi là thiềm thừ . Ễnh ương gọi là hà mô . Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh , phát cáu gọi là oa nộ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con nhái, ếch, ếch nhái: Ếch ngồi đáy giếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chẫu chuộc ( thuộc loài ếch nhái ).

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+8717, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ốc sên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. [kuòyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

oa [qua]

U+8778, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ốc sên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Oa ngưu” con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” , “thủy ngưu nhi” .
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” cái lều cỏn con.

Từ điển Thiều Chửu

① Oa ngưu con sên, một tên là khoát du . Trang Tử có câu: Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh chỗ danh nhỏ xíu, oa cư chỗ ở hẹp hòi, oa lư cái lều cỏn con, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. [kuòyú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ốc sên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+921B, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oa .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

oa

U+934B, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn).
2. (Danh) Điếu, tẩu. ◎Như: “yên đại oa nhi” tẩu hút thuốc.
3. (Danh) Nồi, xanh, chảo, xoong. ◎Như: “đồng oa” nồi đồng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bất tưởng giá nhật tam nguyệt thập ngũ, hồ lô miếu trung tạc cung, na ta hòa thượng bất gia tiểu tâm, trí sử du oa hỏa dật, tiện thiêu trứ song chỉ” , , , 使, 便 (Đệ nhất hồi) Chẳng ngờ hôm rằm tháng ba, trong miếu Hồ Lô nấu cỗ cúng, hòa thượng đó không cẩn thận, để chảo dầu bốc lửa, cháy lan ra giấy dán cửa sổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn).
② Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Như đồng oa nồi đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nồi, xanh, chảo, xoong: Nồi đất; Nồi đồng;
② Điếu, tẩu: Điếu, tẩu (hút thuốc);
③ (văn) Bầu dầu (để làm trơn trục bánh xe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nồi bằng kim loại để nấu đồ ăn.

Tự hình 1

Dị thể 8

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oa

U+9505, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái nồi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nồi, xanh, chảo, xoong: Nồi đất; Nồi đồng;
② Điếu, tẩu: Điếu, tẩu (hút thuốc);
③ (văn) Bầu dầu (để làm trơn trục bánh xe).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

oa

U+9F03, tổng 19 nét, bộ mãnh 黽 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con ếch

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “oa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ oa .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ễnh ương.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0