Có 3 kết quả:

擭 oách蠖 oách鸌 oách

1/3

oách [hoạch, hộ]

U+64ED, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cạm, để bắt các giống muông.
② Một âm là oách. bắt lấy, nắm lấy.
③ Lại một âm là hộ. Gỡ ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

oách [hoạch]

U+8816, tổng 19 nét, bộ trùng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: xích oách 尺蠖)
2. (xem: oách khuất 蠖屈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xích oách” 尺蠖 sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” 蠖屈 tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § 蠖 cũng đọc là “hoạch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xích oách 尺蠖 một loài sâu nhỏ hay ăn lá dâu, lá mơ.
② Oách khuất 蠖屈 tạm phải chịu lún, tạm chịu thua kém. Cũng đọc là chữ hoạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oách khuất 蠖屈: Chỉ sự bất đắc chí, thất vọng, nản lòng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

oách

U+9E0C, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim bắt cá, mỏ dài, cứng và khoằm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13