Có 6 kết quả:

瀅 oánh瑩 oánh莹 oánh蓥 oánh鎣 oánh𤫎 oánh

1/6

oánh [huỳnh, uynh]

U+7005, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, trong vắt (nước). ◇Hàn Dũ 韓愈: “Khúc Giang đinh oánh thủy bình bôi” 曲江汀瀅水平盃 Sông Khúc Giang trong vắt nước bằng phẳng (Khúc Giang hà hoa hành 曲江荷花行).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước chảy xoáy.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

oánh

U+7469, tổng 15 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trong suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đá đẹp như ngọc.
② Trong suốt.
③ Tâm địa sáng sủa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: 晶瑩 Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ đá đẹp, chỉ thua có ngọc — Vẻ sánh đẹp lóng lánh của ngọc — Mài chùi cho sáng, bóng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

oánh

U+83B9, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trong suốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瑩.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: 晶瑩 Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瑩

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

oánh

U+84E5, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mài cho sáng bóng

Tự hình 2

Dị thể 1

oánh

U+93A3, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mài cho sáng bóng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài, chùi đánh kim khí cho sáng bóng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

oánh

U+24ACE, tổng 20 nét, bộ ngọc 玉 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ 瑩

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10