Có 5 kết quả:
嗗 oát • 婠 oát • 挖 oát • 捾 oát • 斡 oát
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng uống nước òng ọc. Nuốt òng ọc.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
【婠妠】oát nạp [wànà] (văn) Đứa bé mập mạp.
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đào, khoét, khơi: 挖防空洞 Đào hầm trú ẩn (bom); 挖墻 Khoét tường; 挖溝 Khơi rãnh;
② (văn) Móc ra xem.
② (văn) Móc ra xem.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lột ra, lóc ra — Thò tay lấy.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
quay, vần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi, cán.
2. (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
3. (Danh) Họ “Oát”.
4. (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: “oát toàn” 斡權 xoay vần.
5. (Động) Gánh, vác.
6. (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông 挖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (武松)口裏銜着刀, 雙手去斡開胸脯, 取出心肝五臟, 供養在靈前 (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
7. Một âm là “quản”. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
8. (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.
2. (Danh) Bánh xe của xe nhỏ thời xưa.
3. (Danh) Họ “Oát”.
4. (Động) Xoay chuyển, vận chuyển. ◎Như: “oát toàn” 斡權 xoay vần.
5. (Động) Gánh, vác.
6. (Động) Khoét lấy, móc lấy. § Thông 挖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “(Vũ Tùng) khẩu lí hàm trước đao, song thủ khứ oát khai hung bô, thủ xuất tâm can ngũ tạng, cung dưỡng tại linh tiền” (武松)口裏銜着刀, 雙手去斡開胸脯, 取出心肝五臟, 供養在靈前 (Đệ nhị lục hồi) (Võ Tòng) ngậm dao vào mồm, hai tay banh ngực bụng, khoét lấy tim gan ngũ tạng (của người đàn bà), đem dâng cúng trước linh sàng (của anh mình).
7. Một âm là “quản”. (Danh) Kim loại bọc ở đầu trục xe.
8. (Động) Chủ lĩnh, cầm đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Quay, như oát toàn 斡旋 quay vần.
② Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ 幹.
② Một âm là quản. Chủ lĩnh, cùng nghĩa với chữ 幹.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quay.【斡旋】oát toàn [wòxuán] a. Quay, xoay vần, chuyển; b. Điều đình;
② (văn) Chủ lĩnh (như 幹, bộ 干).
② (văn) Chủ lĩnh (như 幹, bộ 干).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay chuyển — Xoay tròn — Một âm khác là Quản. Xem Quản.
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0