Có 2 kết quả:

挖 oạt穵 oạt

1/2

oạt [oát]

U+6316, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

móc, thò tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “oạt đỗng” đào hang. ◇Nho lâm ngoại sử : “Khứ địa hạ oạt liễu nhất cá khanh” (Đệ tam thập bát hồi) Đào xuống đất một cái hố.
2. (Động) Moi, móc. ◎Như: “tiểu tâm hà bao lí đích tiền, bất yếu bị tiểu thâu oạt liễu” , coi chừng tiền trong túi xách, đừng để kẻ trộm móc lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc, thò tay vào trong hang mà móc thử xem gọi là oạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đào, khoét, khơi: Đào hầm trú ẩn (bom); Khoét tường; Khơi rãnh;
② (văn) Móc ra xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thò tay vào. Thọc tay sâu vào.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

oạt [ấp]

U+7A75, tổng 6 nét, bộ huyệt 穴 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

móc, thò tay

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0