Có 15 kết quả:

惋 oản捥 oản晼 oản朊 oản椀 oản椌 oản涴 oản盌 oản碗 oản綰 oản绾 oản脘 oản腕 oản豌 oản踠 oản

1/15

oản [uyển]

U+60CB, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếc hận. ◎Như: “oản tích” 惋惜 tiếc hận. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trướng oản bất dĩ” 悵 惋不已 (Hương Ngọc 香玉) Buồn bã thương tiếc khôn nguôi.
2. (Động) Kinh hãi.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “uyển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hãi hùng, ân hận. Ta quen đọc là chữ uyển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đau tiếc, ân hận.【惋惜】uyển tích [wănxi] Đáng tiếc, tiếc cho..., tiếc thay...;
② Hãi hùng, kinh quái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi mà giận dữ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oản [uyên]

U+6365, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cổ tay

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “oản” 腕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ oản 腕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腕 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ tay. Cườm tay — Một âm là Uyên. Xem Uyên.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

oản [uyển]

U+667C, tổng 12 nét, bộ nhật 日 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời gần lặn.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

oản [nguyễn]

U+670A, tổng 8 nét, bộ nguyệt 月 (+4 nét), nhục 肉 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dị thể của chữ 脘

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

oản [uyển]

U+6900, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “oản” 盌 hay “oản” 碗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bát nhỏ, cùng một nghĩa với chữ oản 盌. Tục quen viết là oản 碗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 盌 (bộ 皿) và 碗 (bộ 石).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén nhỏ bằng gỗ, để uống rượu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oản [khoang, không]

U+690C, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một nhạc cụ bằng gỗ)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

oản [uyển]

U+76CC, tổng 10 nét, bộ mẫn 皿 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bát nhỏ. § Cũng viết là “oản” 碗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bát nhỏ. Xem chữ oản 碗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén nhỏ để uống rượu — Cái bát để ăn cơm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

oản [uyển]

U+7897, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bát nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” 盌. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mỗi nhân khiết liễu thập sổ oản tửu” 每人喫了十數碗酒 (Đệ nhị hồi) Mỗi người uống mười mấy bát rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ oản 盌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bát (chén) nhỏ: 一盌飯 Một bát cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oản 盌.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oản

U+7DB0, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bó buộc
2. mắc vào, xâu vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc. ◇Hán Thư 漢書: “Giáng Hầu oản hoàng đế tỉ” 絳侯綰皇帝璽 (Chu Bột truyện 周勃傳) Giáng Hầu buộc ấn của hoàng đế.
2. (Động) Vấn, tết, xâu vào, cài. ◇Hồng lâu mộng 紅樓夢: “Đầu thượng đái trước kim ti bát bảo toản châu kế, oản trước Triêu Dương ngũ phượng quải châu thoa” 頭上戴著金絲八寶攢珠髻, 綰著朝陽五鳳挂珠釵 (Đệ tam hồi) Trên đầu, búi tóc bằng kim tuyến bát bảo xâu hạt châu, cài trâm ngũ phượng Triêu Dương đính hạt châu.
3. (Động) Suốt, thông suốt. ◇Sử Kí 史記: “Bắc lân Ô Hoàn, Phù Dư, đông oản Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên chi lợi” 北鄰烏桓, 夫餘, 東綰穢貉, 朝鮮, 真番之利 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Phía bắc giao tiếp với Ô Hoàn, Phù Dự, phía đông thu lợi suốt đến Uế Hạc, Triều Tiên, Chân Phiên.

Từ điển Thiều Chửu

① Bó buộc.
② Mắc vào, xâu vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tết, vấn, mắc vào, xâu vào: 綰個扣兒 Tết một cái khuy vải; 把頭髮綰起來 Vấn tóc;
② Xắn, vén: 綰起袖子 vén tay áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một xâu. Một chuỗi — Buộc lại. Xâu lại thành xâu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oản

U+7EFE, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bó buộc
2. mắc vào, xâu vào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綰

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tết, vấn, mắc vào, xâu vào: 綰個扣兒 Tết một cái khuy vải; 把頭髮綰起來 Vấn tóc;
② Xắn, vén: 綰起袖子 vén tay áo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

oản [quản]

U+8118, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lần trong của dạ dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xoang dạ dày. § Ta quen đọc là “oản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phần trong của dạ dày, trên rốn năm tấc gọi là thượng quản 上脘, trên rốn bốn tấc chính giữa dạ dày gọi là trung quản 中脘, trên rốn hai tấc gọi là hạ quản 下脘. Ta quen đọc là chữ oản.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Phần bên trong của dạ dày (trên rốn 5 tấc là thượng quản; trên rốn 4 tấc , giữa dạ dày là trung quản; trên rốn 2 tấc là hạ quản).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

oản [uyển]

U+8155, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ tay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ tay. § Cũng gọi là “oản tử” 腕子. ◎Như: “ách oản” 扼腕 chống tay, nắm cổ tay. Diễn tả: (1) dáng người ta lúc thất ý, toan tính không ra. (2) vẻ phẫn nộ. (3) dáng đắc chí, phấn chấn. (4) dáng than van, thở dài.
2. Cũng đọc là “uyển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ tay. Người ta tới lúc thất ý thường chống tay thở dài, nên toan tính không ra gọi là ách oản 扼腕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ tay: 腕力 Sức cổ tay; 腕子 Cổ tay. Cg. 腕兒 [wànr].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ tay. Cườm tay.

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

oản [uyển]

U+8C4C, tổng 15 nét, bộ đậu 豆 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một giống đậu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức “oản đậu” 豌豆 một thứ đậu, trái ăn được, hột phơi khô làm bột nấu bánh. § Cũng gọi là “hồ đậu” 胡豆, “đậu miêu nhi” 豆苗兒, “oản đậu miêu” 豌豆苗. Giống đậu này do người Hà Lan truyền vào Đài Loan nên còn gọi là “Hà Lan đậu” 荷蘭豆.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đậu. Oản đậu 豌豆, cũng gọi là hồ đậu 胡豆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ đậu. 【豌豆】uyển đậu [wandòu] Đậu Hà Lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây đậu. Cũng gọi là Oản đậu豌豆.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

oản [uyển]

U+8E20, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Co chân lại — Cong lại. Gập lại.

Tự hình 1

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0