Có 3 kết quả:

旁 phang胮 phang舫 phang

1/3

phang [banh, bàng, bạng]

U+65C1, tổng 10 nét, bộ phương 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
② Một âm là bạng. Nương tựa.
③ Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
④ Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.

Tự hình 8

Dị thể 7

phang [bàng]

U+80EE, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phang giang 胮肛: Phình lớn lên. To ra. Bành trướng thêm.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

phang [phảng]

U+822B, tổng 10 nét, bộ chu 舟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “phang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. Có khi đọc là chữ phang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền: 游舫 Thuyền du lịch, du thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 1