Có 15 kết quả:

剕 phí怫 phí昲 phí沸 phí狒 phí疿 phí翡 phí芾 phí萉 phí蕡 phí費 phí费 phí鐨 phí镄 phí髴 phí

1/15

phí [phỉ]

U+5255, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt chặt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt chặt chân ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chặt chân, một hình pháp ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hình phạt chặt cả hai chân kẻ phạm tội (ở Trung Quốc thời xưa).

Tự hình 1

Dị thể 2

phí [bội, phất, phật]

U+602B, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ưu uất, sầu muộn. ◇Tào Tháo 曹操: “Ngã tâm hà phật uất, tư dục nhất đông quy” 我心何怫鬱, 思欲一東歸 (Khổ hàn hành 苦寒行).
2. (Động) Ứ đọng, uất kết. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Kì bệnh khí phật ư thượng” 其病氣怫於上 (Lục nguyên chánh kỉ đại luận 六元正紀大論).
3. Một âm là “bội”. (Tính) Trái nghịch. § Thông “bội” 悖.
4. Một âm là “phí”. (Tính) Phẫn nộ, tức giận. ◎Như: “phí khuể” 怫恚 phẫn nộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Uất, phật uất 怫鬱 uất tức quá muốn làm cho toang ra.
② Một âm là phí. Bừng bừng, tả cái sắc nổi giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bừng bừng nổi giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong lòng không yên — Các âm khác là Bội, Phất. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

phí

U+6632, tổng 9 nét, bộ nhật 日 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phơi ra dưới nắng cho khô.

Tự hình 1

Dị thể 1

phí [phất]

U+6CB8, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sôi (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sôi. ◎Như: “cổn phí” 滾沸 sôi sục.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” 揚湯止沸, 不如去薪 (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du 陸游: “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” 鼓吹連天沸五門, 燈山萬炬動黃昏 (Đinh Dậu thượng nguyên 丁酉上元) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” 沸水 nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” 滾沸 trào vọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Sôi, như phí thuỷ 沸水 nước sôi.
② Một âm là phất. Vọt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sôi: 沸水 Nước sôi; 沸油 Dầu sôi; 數沸後便緩火微煎 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật);
② (văn) Vọt ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Nước sôi sùng sục.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 3

phí

U+72D2, tổng 8 nét, bộ khuyển 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống khỉ dữ ở châu Phi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phí phí” 狒狒 (Papio) một loài khỉ ở Phi Châu, môi mõm chìa ra, lông gáy rậm, có sức mạnh, tính dữ tợn. § Còn gọi là: “phí phí” 費費, “thổ lũ” 土塿, “cẩu đầu phí” 狗頭狒.

Từ điển Thiều Chửu

① Phí phí 狒狒 một giống khỉ ở châu Phi, tính rất dữ tợn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【狒狒】phí phí [fèifèi] (động) Khỉ đầu chó (ở Châu Phi, rất dữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài khỉ giống như con sư tử.

Tự hình 2

Dị thể 11

phí [phi]

U+75BF, tổng 10 nét, bộ nạch 疒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mụn nhọt do nóng trong mình mà sinh ra.

Tự hình 1

phí [phỉ]

U+7FE1, tổng 14 nét, bộ vũ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phí thuý 翡翠)

Tự hình 3

Từ ghép 1

phí [phất]

U+82BE, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Dáng tươi tốt của cây cối. Cũng đọc Bái — Một âm là Phất. Xem Phất.

Tự hình 2

Dị thể 2

phí [phì, phỉ]

U+8409, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hạt vừng, hạt mè.
2. (Danh) Cây gai.
3. Một âm là “phì”. (Động) Né, tránh.

Tự hình 2

phí [phần]

U+8561, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hương thơm của các loại cỏ lẫn lộn.
2. (Tính) Sai trái, nhiều quả (cây cỏ). ◇Thi Kinh 詩經: “Đào chi yêu yêu, Hữu phần kì thật” 桃之夭夭, 有蕡其實 (Chu nam 周南, Đào yêu 桃夭) Đào tơ xinh tốt, Đã đầy những trái.
3. (Động) Làm rối loạn, nhiễu loạn. § Thông “phần” 棼.
4. Một âm là “phí”. (Danh) Cây gai.
5. (Danh) Hạt gai.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

phí [, bỉ, phất, phỉ]

U+8CBB, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu tiền. ◎Như: “hoa phí” 花費 tiêu tiền.
2. (Động) Mất, hao tổn. ◎Như: “phí lực” 費力 hao sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh thập thất vạn, nhật phí lương thực hạo đại” 曹兵十七萬, 日費糧食浩大 (Đệ thập thất hồi) Quân Tào (Tháo) mười bảy vạn, mỗi ngày lương thực tốn rất nhiều.
3. (Động) Lãng phí, hoang phí. ◎Như: “phí tiền” 費錢 hoang phí tiền, “phí thì” 費時 lãng phí thì giờ.
4. (Tính) Phiền toái, phiền phức, phiền hà. ◎Như: “phí sự” 費事 chuyện rầy rà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thải trí biệt xứ địa phương khứ, na canh phí sự, thả đảo bất thành thể thống” 若採置別處地方去, 那更費事, 且倒不成體統 (Đệ thập lục hồi) Nếu chọn nơi khác, lại thêm phiền toái, mà chưa chắc đã ra thể thống gì.
5. (Danh) Tiền tiêu dùng. ◎Như: “kinh phí” 經費 món tiêu dùng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã đẳng minh nhật hạ san, đãn đắc đa thiểu, tận tống dữ ca ca tác lộ phí” 我等明日下山, 但得多少, 盡送與哥哥作路費 (Đệ ngũ hồi) Chúng em ngày mai xuống núi, kiếm được bao nhiêu, xin biếu anh hết để làm lộ phí.
6. (Danh) Họ “Phí”.
7. Một âm là “bỉ”. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 về đời Xuân Thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu phí.
② Kinh phí 經費 món tiêu dùng.
③ Phiền phí, tiêu dùng quá độ gọi là phí.
④ Hao tổn, như phí lực 費力 hao sức.
⑤ Một âm là bỉ, tên một ấp của nước Lỗ về đời Xuân Thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiền) chi phí, phí tổn: 水電費 Tiền điện tiền nước; 醫藥費 Tiền thuốc men chữa bệnh; 免費 Khỏi phải trả tiền;
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): 費了半天功夫才搞完 Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dùng — Số tiền tiêu dùng — Hao tốn tiền của — Ta còn hiểu là dùng quá độ, không tiếc.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 39

phí [, bỉ]

U+8D39, tổng 9 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 費.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tiền) chi phí, phí tổn: 水電費 Tiền điện tiền nước; 醫藥費 Tiền thuốc men chữa bệnh; 免費 Khỏi phải trả tiền;
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): 費了半天功夫才搞完 Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 費

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

phí

U+9428, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố fermi, Fm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Fecmi (Fermium, kí hiệu Fm).

Tự hình 2

Dị thể 1

phí

U+9544, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố fermi, Fm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐨

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Fecmi (Fermium, kí hiệu Fm).

Tự hình 2

Dị thể 1

phí [phất]

U+9AF4, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tóc rối — Một âm là Phất. Xem Phất.

Tự hình 2

Dị thể 5