Có 7 kết quả:

怤 phô抪 phô痡 phô舖 phô鋪 phô铺 phô鯆 phô

1/7

phô [phu]

U+6024, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ ngợi.
2. (Động) Vui mừng.

Tự hình 2

Dị thể 1

phô

U+62AA, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ chặt. Đè chặt — Rải rác ra — Lấy tay mà đánh — Cũng đọc Bá.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

phô [phu]

U+75E1, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. bệnh tật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bệnh hoạn, mệt mỏi. ◇Lí Hoa 李華: “Tài đàn lực phô” 財殫力痡 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Của hao sức mỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mệt mỏi;
② Bệnh tật.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

phô [phố]

U+8216, tổng 15 nét, bộ thiệt 舌 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phô, bày
2. lát phẳng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “phô” 鋪.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ phô 鋪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋪 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phô 鋪 — Một âm khác là Phổ. Xem Phổ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

phô [phố]

U+92EA, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phô, bày
2. lát phẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày ra. ◎Như: “phô thiết” 鋪設 bày biện, “phô trương” 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh 萬行: “Thịnh suy như lộ thảo đầu phô” 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
2. (Động) Trải ra. ◎Như: “phô sàng” 鋪床 trải giường, “phô trác bố” 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy” 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
3. Một âm là “phố”. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: “thư phố” 書鋪 hiệu sách, “tạp hóa phố” 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
4. (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: “sàng phố” 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, “sàng vị” 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
5. (Danh) Nhà trạm.
6. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất phố sàng” 一 鋪床 một cái giường.

Từ điển Thiều Chửu

① Bày. Như phô thiết 鋪設 bày đặt, bày biện nhiều thứ cho sang. Vì thế nên khoe nhiều, phô bày của cải ra gọi là phô trương 鋪張.
② Lát phẳng, giải phẳng. Như địa phô chuyên thạch 地鋪專石 đất lát gạch đá phẳng.
③ Một âm là phố. Cửa hàng buôn bán.
④ Cái chiếu nằm.
⑤ Nhà trạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rải, dọn, trải, lót, lát: 鋪桌布 Trải khăn bàn; 鋪柏油 rải nhựa; 鋪地板 Lát ván; 地面鋪上一層稻草 Rải một lớp rơm trên mặt đất; 鋪平道路 Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): 一 鋪床 Một cái giường. Xem 鋪 [pù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra ngoài cho người khác thấy. Tục ngữ ta có câu: » Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại « — Một âm khác là Phố. Xem Phố.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

phô [phố]

U+94FA, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. phô, bày
2. lát phẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋪.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rải, dọn, trải, lót, lát: 鋪桌布 Trải khăn bàn; 鋪柏油 rải nhựa; 鋪地板 Lát ván; 地面鋪上一層稻草 Rải một lớp rơm trên mặt đất; 鋪平道路 Dọn (mở) đường;
② Bày ra, trải ra, phô bày;
③ Cái (từ chỉ đơn vị): 一 鋪床 Một cái giường. Xem 鋪 [pù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋪

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

phô

U+9BC6, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá heo

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá heo. Cg. 鯆䱐, 䱐䰽;
② 【鯆魚】phô ngư [puyú] Như 魟.

Tự hình 1

Dị thể 3