Có 10 kết quả:

冯 phùng夆 phùng摓 phùng汎 phùng渢 phùng綘 phùng縫 phùng缝 phùng逢 phùng馮 phùng

1/10

phùng [bằng]

U+51AF, tổng 5 nét, bộ băng 冫 (+3 nét), mã 馬 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đi nhanh
2. họ Phùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem 馮, 凭 [píng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馮

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

phùng [phong]

U+5906, tổng 7 nét, bộ tri 夂 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dẫn đi, dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trái nghịch.
2. (Động) Gặp gỡ.
3. Một âm là “phong”. (Danh) Ngày xưa dùng như chữ “phong” 鋒.
4. (Danh) Một âm là “bàng”. (Danh) Họ “Bàng”.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phùng

U+6453, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

may áo

Từ điển Thiều Chửu

Như 縫

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy kim chỉ mà khâu lại. Như chữ Phùng 縫 — Gặp gỡ. Như chữ Phùng 逢.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

phùng [phong]

U+6E22, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên nước. Td: Phùng phùng ( bồng bềnh ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phùng

U+7D98, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

may áo

Từ điển Thiều Chửu

Như 縫

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 縫.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

phùng [phúng]

U+7E2B, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

may áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) May áo.
2. (Động) Khâu, vá. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” 慈母手中線, 遊子身上衣, 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền, Giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Lúc người con lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng (lên trên vạt áo), Ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
3. Một âm là “phúng”. (Danh) Đường khâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiết thủ kì chẩm, khai kì phúng nhi đầu chi; dĩ nhi nhưng hợp chi, phản quy cố xứ” 竊取其枕, 開其縫而投之; 已而仍合之, 返歸故處 (Tôn Sinh 孫生) Lấy gối của người (vợ), tháo đường chỉ ra cho vào; rồi khâu lại, đặt vào chỗ cũ.

Từ điển Thiều Chửu

① May áo. Mạnh Giao 孟郊: Từ mẫu thủ trung tuyến, Du tử thân thượng y. Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy. Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy? 慈母手中線,遊子身上衣,臨行密密縫,意恐遲遲歸,誰言寸草心,報得三春輝 (Du tử ngâm 遊子吟) Sợi chỉ trong lòng bàn tay người mẹ hiền giờ đây ở trên áo người con đi chơi xa. Ðó là sợi dây tình mật thiết ràng buộc bước chân người du tử, khiến dù đi xa muôn dặm, cũng không quên lãng gia đình. Lúc người con lên đường, bà mẹ khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con vì vui thú nơi xa mà trễ đường về. Lòng mẹ hiền thương mến con mới rộng rãi làm sao! Ai dám nói rằng lòng con nhỏ hẹp lại có thể báo đền được tấm lòng bát ngát kia! Cũng như ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hoà đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du 阮攸 mượn ý hai câu cuối cùng trong bài thơ này.
② Chắp vá.
③ Một âm là phúng. Ðường khâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① May, khâu, đơm: 縫衣服 May quần áo; 縫被子 Khâu chăn; 縫釦子 Đơm khuy (cúc) áo; 臨行密密縫 Khi con sắp đi xa thì mẹ may nhặt mũi kim (trên chiếc áo cho lâu rách) (Mạnh Giao: Du tử ngâm);
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chắp vá;
② Mối ghép: 無縫綱管 Ống thép liền;
③ Kẽ hở: 門縫兒 Khe cửa Xem 縫 [féng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng kim chỉ mà khâu lại — Đuờng khâu — Một âm là Phúng. Xem Phúng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phùng [phúng]

U+7F1D, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

may áo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縫

Từ điển Trần Văn Chánh

① May, khâu, đơm: 縫衣服 May quần áo; 縫被子 Khâu chăn; 縫釦子 Đơm khuy (cúc) áo; 臨行密密縫 Khi con sắp đi xa thì mẹ may nhặt mũi kim (trên chiếc áo cho lâu rách) (Mạnh Giao: Du tử ngâm);
② (văn) Đường khâu Xem 縫 [fèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Chắp vá;
② Mối ghép: 無縫綱管 Ống thép liền;
③ Kẽ hở: 門縫兒 Khe cửa Xem 縫 [féng].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Bình luận 0

phùng [bồng]

U+9022, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh 詩經: “Phùng bỉ chi nộ” 逢彼之怒 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
2. (Động) Gặp mặt. ◎Như: “tương phùng” 相逢 gặp mặt nhau, “cửu biệt trùng phùng” 久別重逢 xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
3. (Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phùng quân chi ác” 逢君之惡 (Cáo tử hạ 告子下) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
4. (Tính) To, lớn. ◎Như: “phùng dịch chi y” 逢掖之衣 cái áo rộng kích.
5. (Danh) Họ “Phùng”.
6. Một âm là “bồng”. (Trạng thanh) “Bồng bồng” 逢逢 thùng thùng (tiếng trống).

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp. Hai bên gặp nhau gọi là phùng.
② Đón rước. Như Mạnh Tử 孟子 nói Phùng quân chi ác kì tội đại 逢君之惡其最大 đón rước ý vua làm cho thêm hư, tội rất lớn. Như phùng dịch chi y 逢掖之衣 cái áo rộng kích.
③ Một âm là bồng. Bồng bồng 逢逢 tiếng trống thùng thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gặp nhau, gặp phải, tình cờ gặp: 相逢 Gặp nhau; 逢山開路,遇水搭橋 Gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu;
② (văn) Đón rước, phụ hoạ (nói hoặc làm theo ý của bề trên): 逢君之惡其罪大 Đón rước ý ác của vua tội rất lớn (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ. Gặp phải — Nghênh đón. Rước lấy — To lớn. Xem Phùng dịch, Phùng y.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phùng [bằng]

U+99AE, tổng 12 nét, bộ mã 馬 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngựa đi nhanh
2. họ Phùng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Phùng”.
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là “bằng” (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: “phùng sinh” 馮生.
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: “bằng hà” 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” 暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” 小人伐其技以馮君子 (Tương Công thập tam niên 襄公十三年) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông “bằng” 憑. ◇Tả truyện 左傳: “Bằng thị kì chúng” 馮恃其眾 (Ai Công thất niên 哀公七年) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện 左傳: “Chấn điện bằng nộ” 震電馮怒 (Chiêu Công ngũ niên 昭公五年) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Phùng.
② Một âm là bằng. Tựa. Cũng như chữ bằng 憑.
③ Bằng hà 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. Luận ngữ 論語: Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã 暴虎馮河,死而無悔者,吾不與也 (Thuật nhi 述而) tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
④ Ngựa đi nhanh.
⑤ Ðầy ựa.
⑥ Nổi giận đùng đùng.
⑦ Lấn hiếp.
⑧ Giúp.
⑨ Nhờ cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem 馮, 凭 [píng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Bằng. Xem Bằng.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0