Có 5 kết quả:
旊 phưởng • 昉 phưởng • 瓬 phưởng • 紡 phưởng • 纺 phưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng của chữ 瓬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thợ đồ gốm. Cũng gọi là Phưởng nhân 旊人.
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
tảng sáng, tờ mờ sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặt trời mới mọc.
2. (Phó) Mới, thì mới.
2. (Phó) Mới, thì mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Tang tảng, mới mờ mờ sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tang tảng sáng, tờ mờ sáng;
② Lúc khởi đầu.
② Lúc khởi đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa.
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người thợ làm đồ gốm. § Cũng gọi là “phưởng nhân” 瓬人. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Phưởng, Chu gia bác thực chi công dã” 瓬, 周家搏埴之工也 Phưởng, thợ làm đồ gốm đời nhà Chu.
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
xe thành sợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) The (lụa dệt mỏng và mịn).
2. (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎Như: “phưởng sa” 紡紗 kéo sợi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” 僕能成衣, 嫗能紡績 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.
2. (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎Như: “phưởng sa” 紡紗 kéo sợi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” 僕能成衣, 嫗能紡績 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù 紡綢.
② Xe sợi, đánh sợi.
② Xe sợi, đánh sợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xe, đánh (sợi): 紡紗 Xe sợi; 紡線 Xe chỉ;
② The (một thứ tơ mỏng hơn lụa).
② The (một thứ tơ mỏng hơn lụa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi tơ, sợi bông vải — Kéo tơ, kéo sợi — Vải, lụa, dệt bằng tơ, sợi.
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0