Có 5 kết quả:

旊 phưởng昉 phưởng瓬 phưởng紡 phưởng纺 phưởng

1/5

phưởng

U+65CA, tổng 10 nét, bộ phương 方 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một dạng của chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thợ đồ gốm. Cũng gọi là Phưởng nhân .

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

phưởng

U+6609, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng sáng, tờ mờ sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặt trời mới mọc.
2. (Phó) Mới, thì mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Tang tảng, mới mờ mờ sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tang tảng sáng, tờ mờ sáng;
② Lúc khởi đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phưởng

U+74EC, tổng 8 nét, bộ ngoã 瓦 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người thợ làm đồ gốm. § Cũng gọi là “phưởng nhân” . ◇Thuyết văn giải tự : “Phưởng, Chu gia bác thực chi công dã” , Phưởng, thợ làm đồ gốm đời nhà Chu.

Tự hình 2

Bình luận 0

phưởng

U+7D21, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe thành sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) The (lụa dệt mỏng và mịn).
2. (Động) Xe sợi, đánh sợi. ◎Như: “phưởng sa” kéo sợi. ◇Phù sanh lục kí : “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” , (Nhàn tình kí thú ) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù .
② Xe sợi, đánh sợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe, đánh (sợi): Xe sợi; Xe chỉ;
② The (một thứ tơ mỏng hơn lụa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ, sợi bông vải — Kéo tơ, kéo sợi — Vải, lụa, dệt bằng tơ, sợi.

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phưởng

U+7EBA, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe thành sợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xe, đánh (sợi): Xe sợi; Xe chỉ;
② The (một thứ tơ mỏng hơn lụa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0