Có 3 kết quả:

嚩 phược縛 phược缚 phược

1/3

phược [phạ, phạm]

U+56A9, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Phật giáo chú ngữ dụng tự 佛教咒語用字.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

phược [phọc]

U+7E1B, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trói buộc, ràng buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động Trói, buộc. ◎Như: “tựu phược” 就縛 bắt trói, chịu trói. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu nô phược kê hướng thị mại” 小奴縛雞向市賣 (Phược kê hành 縛雞行) Đứa đầy tớ nhỏ trói gà đem ra chợ bán.
2. (Động) Ràng buộc, ước thúc, câu thúc. ◎Như: “trần phược” 塵縛 bị sự đời bó buộc, “danh phược” 名縛 bị cái danh câu thúc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả sanh đắc tài mạo song toàn, phong lưu tiêu sái, bất vị quan tục quốc thể sở phược” 且生得才貌雙全, 風流瀟灑, 不為官俗國體所縛 (Đệ thập tứ hồi) Lại là người tài mạo song toàn, phong lưu phóng khoáng, không câu nệ gò bó vì lễ nghi quyền quý.
3. (Danh) Dây buộc. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng tọa, sư sự chi” 信乃解其縛, 東鄉對, 西鄉坐,師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi dây trói cho ông ta, mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (còn mình) ngồi quay về hướng tây, đãi ngộ như bậc thầy.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phọc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Trói buộc, như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
② Bó buộc, như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc: 束縛 Ràng buộc; 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phược [phọc]

U+7F1A, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trói buộc, ràng buộc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc: 束縛 Ràng buộc; 手無縛雞之力 Sức trói gà không chặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縛

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0