Có 2 kết quả:

凤 phượng鳳 phượng

1/2

phượng [phụng]

U+51E4, tổng 4 nét, bộ kỷ 几 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chim phượng hoàng (con đực)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鳳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鳳 (bộ 鳥).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim phượng: 龍鳳 Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 3

phượng [phụng]

U+9CF3, tổng 14 nét, bộ điểu 鳥 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim phượng hoàng (con đực)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥, “hỏa điểu” 火鳥.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim phượng. Ðời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng 鳳, con cái gọi là hoàng 凰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim phượng: 龍鳳 Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng. Cũng đọc Phụng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào người phượng chạ loan chung, nào người tích lục tham hồng là ai «.

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 22