Có 8 kết quả:

嚩 phạm梵 phạm滼 phạm犯 phạm笵 phạm範 phạm范 phạm釩 phạm

1/8

phạm [phược, phạ]

U+56A9, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Phật giáo chú ngữ dụng tự 佛教咒語用字.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

phạm [phạn]

U+68B5, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nết làm cho thanh tịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phiên âm chữ "brahman" trong tiếng Phạn. Là nguyên lí tối thượng, nền tảng cơ bản nhất của hiện hữu trong tín ngưỡng Vệ-đà. Về sau, "brahman" được nhân cách hóa trở thành một vị thần, và cuối cùng trở thành vị thần hộ pháp trong Phật giáo.
2. (Danh) Phạn ngữ nói tắt là “phạm” 梵.
3. (Danh) § Xem “Phạm thiên” 梵天.
4. (Tính) Thanh tịnh. ◇Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: “Thường tu phạm hạnh” 常修梵行 (Quyển thượng 卷上) Thường tu hạnh thanh tịnh. § Ghi chú: Phạm hạnh là giới hạnh của hàng xuất gia theo đạo Bà-la-môn và đạo Phật, là hạnh từ bỏ nhục dục giới tính.
5. (Tính) Có liên quan tới Ấn Độ cổ. ◎Như: “phạm ngữ” 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, “phạm văn” 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn” 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
6. (Tính) Phật giáo lấy thanh tịnh làm tông chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là “phạm”. ◎Như: “phạm cung” 梵宮 cung thờ Phật, “phạm chúng” 梵眾 các chư sư, “phạm âm” 梵音 tiếng Phạn.
7. § Thông “phạm” 范.
8. § Ghi chú: Còn đọc là “phạn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nết làm cho thanh tịnh. Phật giáo lấy thanh tịnh làm tôn chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là phạm, như phạm cung 梵宮 cái cung thờ Phật, phạm chúng 梵眾 các chư sư, phạm âm 梵音 tiếng phạm, v.v.
② Phạm tiên, một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương, làm thị giả Phật.
③ Cùng nghĩa như chữ phạm 范.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thanh tịnh;
② (Thuộc về) Phật giáo: 梵宮 Chùa chiền;
③ Chữ Phạn: 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ);
④ Tăng lữ quý tộc Ấn Độ;
⑤ (văn) Như 花 (bộ 艹).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phạm

U+6EFC, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Phù khởi đích dạng tử 浮起的樣子.

Tự hình 1

Bình luận 0

phạm

U+72AF, tổng 5 nét, bộ khuyển 犬 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xâm phạm, phạm phải, mắc phải
2. phạm nhân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xâm lấn, đụng chạm. ◎Như: “can phạm” 干犯 đụng chạm, “mạo phạm” 冒犯 xâm phạm, “nhân bất phạm ngã, ngã bất phạm nhân” 人不犯我, 我不犯人 người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người.
2. (Động) Làm trái. ◎Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép, “phạm quy” 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã” 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tri ngã phạm hàn lai” 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử” 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?” 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?

Từ điển Thiều Chửu

① Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm, như can phạm 干犯, mạo phạm 冒犯, v.v.
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phạm, trái phép: 犯忌諱 Phạm huý;
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn vào. Đụng chạm vào. Làm tổn hại tới. Td: Xâm phạm, phạm thượng… — Kẻ gây tội. Td: Tội phạm, Thủ phạm, ….

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phạm

U+7B35, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái khuôn bằng tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn làm bằng tre. § Khuôn làm bằng đất gọi là “hình” 型, khuôn kim loại gọi là “dong” 鎔, khuôn gỗ gọi là “mô” 模, khuôn tre gọi là “phạm” 笵.
2. (Danh) Phép tắc, quy phạm. § Thông “phạm” 範.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn, lấy đất làm khuôn gọi là hình 型, lấy loài kim làm khuôn gọi là dong 鎔, lấy loài mộc làm khuôn gọi là mô 模, lấy tre làm khuôn gọi là phạm 笵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái khuôn tre;
② Như 范 (bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuôn mẫu cho người ta bắt chước — Phép tắc phải theo — Như chữ Phạm 範.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phạm

U+7BC4, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phép tắc, khuôn mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn đúc. ◎Như: “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.

Từ điển Thiều Chửu

① Phép, khuôn mẫu. Ðàn bà có đức hạnh trinh thục gọi là khuê phạm 閨範.
② Cái giới hạn của sự vật gì gọi là phạm vi 範圍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phạm 笵.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phạm

U+8303, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khuôn, mẫu
2. họ Phạm

Từ điển phổ thông

phép tắc, khuôn mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí 禮記: “Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy” 范則冠而蟬有緌 Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 範.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 範.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ong, con ong trên đầu có mũ.
② Họ Phạm.
③ Cùng nghĩa với chữ phạm 範.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khuôn đúc: 錢範 Khuôn đúc tiền;
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khuôn đúc;
② Khuôn mẫu (như 範, bộ 竹);
③ Con ong: 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con ong — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phạm [phiếm, phàm]

U+91E9, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi. Phẩy đi — Một âm khác là Phiếm. Xem vần Phiếm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0