Có 11 kết quả:

伐 phạt垡 phạt帗 phạt撥 phạt栰 phạt橃 phạt瞂 phạt筏 phạt罚 phạt罰 phạt罸 phạt

1/11

phạt

U+4F10, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chinh phạt
2. chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem quân đi đánh nơi xa.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” 伐鼓 đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” 伐木 chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt.
② Nện, như phạt cổ 伐鼓 đánh trống.
③ Chặt, như phạt mộc 伐木 chặt cây.
④ Khoe công.
⑤ Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, đốn (cây): 伐了幾棵樹 Chặt mấy gốc cây; 伐工業 Nghề đốn gỗ;
② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 14

phạt [phiệt]

U+57A1, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đập đất ruộng, làm cho đất nhỏ ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

phạt [bạt]

U+5E17, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải lụa để cầm mà múa cho đẹp mắt — Một âm là Bạt. Xem Bạt.

Tự hình 2

Dị thể 3

phạt [bát]

U+64A5, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lá chắn thật lớn, dùng để ngăn đỡ gươm đao — Một âm là Bát. Xem Bát.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

phạt

U+6830, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền lớn dùng để đi biển — Cái bè lớn.

Tự hình 1

Dị thể 2

phạt

U+6A43, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phạt 栰.

Tự hình 2

Dị thể 4

phạt

U+7782, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm lá chắn, dùng để ngăn đỡ gươm đao.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

phạt [phiệt]

U+7B4F, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bè làm bằng những cây tre xếp lại.

Tự hình 2

Dị thể 5

phạt

U+7F5A, tổng 9 nét, bộ võng 网 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

trừng phạt, hình phạt, đánh đập

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 罰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xử phạt: 挨罰 Bị phạt; 罰款 Phạt tiền; 罰他喝一杯 Phạt anh ấy uống một chén rượu; 罰直接任意 Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罰

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

phạt

U+7F70, tổng 14 nét, bộ võng 网 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

trừng phạt, hình phạt, đánh đập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt. § Phạm vào pháp luật gọi là “tội” 罪, phép để trị tội gọi là “hình” 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” 罰. ◎Như: “trừng phạt” 懲罰 trị tội.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” 起種種兵而往討罰 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Đem các quân ra đánh dẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình 刑, có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt 罰.
② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản 罰欵 khoản tiền phạt.
③ Ðánh đập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xử phạt: 挨罰 Bị phạt; 罰款 Phạt tiền; 罰他喝一杯 Phạt anh ấy uống một chén rượu; 罰直接任意 Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng trị kẻ có tội — Bỏ tiền bạc ra để chuộc tội — Giết đi.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 10

phạt

U+7F78, tổng 15 nét, bộ võng 网 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

trừng phạt, hình phạt, đánh đập

Từ điển Thiều Chửu

Như 罰

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罰.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罰.

Tự hình 1

Dị thể 1