Có 11 kết quả:
伐 phạt • 垡 phạt • 帗 phạt • 撥 phạt • 栰 phạt • 橃 phạt • 瞂 phạt • 筏 phạt • 罚 phạt • 罰 phạt • 罸 phạt
Từ điển phổ thông
1. chinh phạt
2. chặt
2. chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem quân đi đánh nơi xa.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” 伐鼓 đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” 伐木 chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” 伐鼓 đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” 伐木 chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt.
② Nện, như phạt cổ 伐鼓 đánh trống.
③ Chặt, như phạt mộc 伐木 chặt cây.
④ Khoe công.
⑤ Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.
② Nện, như phạt cổ 伐鼓 đánh trống.
③ Chặt, như phạt mộc 伐木 chặt cây.
④ Khoe công.
⑤ Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, đốn (cây): 伐了幾棵樹 Chặt mấy gốc cây; 伐工業 Nghề đốn gỗ;
② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.
② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.
Tự hình 5
Dị thể 2
Từ ghép 14
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đập đất ruộng, làm cho đất nhỏ ra.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giải lụa để cầm mà múa cho đẹp mắt — Một âm là Bạt. Xem Bạt.
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lá chắn thật lớn, dùng để ngăn đỡ gươm đao — Một âm là Bát. Xem Bát.
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuyền lớn dùng để đi biển — Cái bè lớn.
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phạt 栰.
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm lá chắn, dùng để ngăn đỡ gươm đao.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè làm bằng những cây tre xếp lại.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ điển phổ thông
trừng phạt, hình phạt, đánh đập
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 罰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xử phạt: 挨罰 Bị phạt; 罰款 Phạt tiền; 罰他喝一杯 Phạt anh ấy uống một chén rượu; 罰直接任意 Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.
② (văn) Đánh đập.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 罰
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 1
Từ điển phổ thông
trừng phạt, hình phạt, đánh đập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình phạt. § Phạm vào pháp luật gọi là “tội” 罪, phép để trị tội gọi là “hình” 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” 罰. ◎Như: “trừng phạt” 懲罰 trị tội.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” 起種種兵而往討罰 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Đem các quân ra đánh dẹp.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” 起種種兵而往討罰 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Đem các quân ra đánh dẹp.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình phạt, phạm vào phép luật gọi là tội. Phép để trị tội gọi là hình 刑, có tội lấy hình pháp mà trị gọi là phạt 罰.
② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản 罰欵 khoản tiền phạt.
③ Ðánh đập.
② Bỏ tiền ra chuộc tội gọi là phạt, như phạt khoản 罰欵 khoản tiền phạt.
③ Ðánh đập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xử phạt: 挨罰 Bị phạt; 罰款 Phạt tiền; 罰他喝一杯 Phạt anh ấy uống một chén rượu; 罰直接任意 Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.
② (văn) Đánh đập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừng trị kẻ có tội — Bỏ tiền bạc ra để chuộc tội — Giết đi.
Tự hình 5
Dị thể 5
Từ ghép 10