Có 11 kết quả:

叵 phả尀 phả笸 phả諩 phả譜 phả谱 phả鉕 phả钷 phả頗 phả颇 phả駊 phả

1/11

phả

U+53F5, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

không thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hợp âm của “phủ khả” 不可. Không thể, khá. ◎Như: “phả tín” 叵信 không thể tin được, “phả nại” 叵耐 không thể chịu được, “trí tuệ phả tư nghị” 智慧叵思議 trí tuệ không thể nghĩ bàn. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thán nhân sự bách biến phả trắc dã” 嘆人事百變叵測也 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Thở than cho việc đời biến hóa khôn lường.
2. (Liên) Bèn, nên. § Cùng nghĩa như “toại” 遂, “cố” 故, “như thị” 於是. ◇Hậu Hán thư 後漢書: “Đế tri kì chung bất vi dụng, phả dục thảo chi” 帝知其終不為用, 叵欲討之 (Ngôi Hiêu truyện 隗囂傳) Vua biết ông ta rốt cuộc không dùng được, bèn muốn trị tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Không thể khá. Như phả tín 叵信 không thể tin được, phả nại 叵耐 không thể chịu được, v.v.
② Bèn, cùng nghĩa như chữ toại 遂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Không thể (hợp âm của 不 + 可): 叵信 Không thể tin được; 叵測 Không thể liệu lường được, 是兒最叵信者 Thằng này (đứa này) không thể nào tin được (Tam quốc chí);
② Thì, bèn: 超慾因此叵平諸國, 乃上疏請兵 Ban Siêu định nhân thời cơ này thì bình định các nước ở Tây Vực, bèn dâng sớ xin phái binh qua (Hậu Hán thư: Ban Siêu liệt truyện);
③ Rất (dùng như 頗, bộ 頁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không thể — Bèn — Dùng như chữ Phả 頗.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phả

U+5C00, tổng 8 nét, bộ thốn 寸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

không thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xưa dùng như chữ “phả” 叵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Không thể (như 叵, bộ 口).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

phả

U+7B38, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phả la 笸籮,笸箩)

Từ điển Trần Văn Chánh

【笸籮】phả la [pôluo] Cái mủng, cái mẹt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

phả [phổ]

U+8AE9, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

phả [phổ]

U+8B5C, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách, sổ biên chép và phân loại thứ tự về người, sự, vật. ◎Như: “gia phổ” 家譜 phả chép thế thứ trong dòng họ, “niên phổ” 年譜 phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. § Người cùng họ gọi là “đồng phổ” 同譜. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là “phổ huynh đệ” 譜兄弟.
2. (Danh) Sách ghi quy tắc, luật lệ về một bộ môn để giúp người học tập. ◎Như: “kì phổ” 棋譜 sách dạy đánh cờ.
3. (Danh) Riêng chỉ bản nhạc, khúc hát. ◎Như: “nhạc phổ” 樂譜 khúc nhạc, “bối phổ” 背譜 bài nhạc thuộc lòng.
4. (Danh) Quy củ hoặc nguyên tắc. ◎Như: “giá thoại dũ thuyết dũ li phổ” 這話愈說愈離譜 lời đó càng nói càng lìa xa nguyên tắc.
5. (Động) Dựa theo lời văn thơ viết thành ca khúc. ◎Như: “bả giá thủ thi phổ thành ca khúc” 把這首詩譜成歌曲 phổ nhạc cho bài thơ này.
6. (Động) Ghi chép theo thế hệ.
7. (Động) Kể, trần thuật. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: “Dục phổ tần niên li hận, ngôn dĩ tận, hận vị tiêu” 欲譜頻年離恨, 言已盡, 恨未消 (Điện cấp lưu quang từ 電急流光詞) Muốn kể bao năm oán hận chia lìa, lời đã hết, oán hận chưa tan.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phả”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phả, sổ chép về nhân vật và chia rành thứ tự. Như gia phổ 家譜 phả chép thế thứ trong nhà họ.
② Niên phổ 年譜 phả chép các người cùng tuổi hay cùng đỗ một khoa. Người cùng họ gọi là đồng phổ 同普. Vì thế nên anh em kết nghĩa cũng gọi là phổ huynh đệ 譜兄弟.
③ Các khúc âm nhạc phải chế ra phả để làm dấu hiệu. Vì thế nên khúc hát gọi là phổ. Ta quen đọc là phả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách ghi chép sự việc theo thứ tự. Td: Gia phả ( sách chép sự liên lạc giữ nhiều người trong nhà theo các đời trước sau ) Chép thành bài bản — Cũng đọc Phổ. Xem thêm Phổ.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phả [phổ]

U+8C31, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. phả chép phân chia thứ tự
2. khúc nhạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譜.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

phả

U+9255, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố prometi, Pm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Prometi (Promethium, kí hiệu Pm).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

phả

U+94B7, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố prometi, Pm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉕

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Prometi (Promethium, kí hiệu Pm).

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

phả [pha]

U+9817, tổng 14 nét, bộ hiệt 頁 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghiêng, lệch
2. hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lệch, không bằng phẳng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử hiền tài nhi thụ năng hề, tuần thằng mặc nhi bất pha” 舉賢才而授能兮, 循繩墨而不頗 (Li tao 離騷) Tiến cử người hiền tài và dùng người giỏi hề, tuân theo tiêu chuẩn và không thiên lệch.
2. Một âm là “phả”. (Phó) Có phần, hơi. ◎Như: “phả đa” 頗多 hơi nhiều, “phả thiểu” 頗少 hơi ít. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu tài tư, lũ quán văn tràng, tâm khí phả cao” 有才思, 屢冠文場, 心氣頗高 (Tiên nhân đảo 仙人島) Có văn tài, thường đứng đầu trường văn, tâm khí có phần tự cao.
3. (Phó) Rất, lắm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư tâm vị thị liên phả công chỉnh” 余心謂是聯頗工整 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi trong lòng thầm nghĩ rằng hai câu đối thật là thâm trầm chỉnh đốn.
4. (Phó) Dùng chung với “bất” 不 hoặc “phủ” 否 đế biểu thị nghi vấn: có ... không? ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: “Thượng cổ dĩ lai, phả hữu thử sự phủ” 上古以來, 頗有此事否 (Bồ đề tự 菩提寺) Từ thượng cổ đến nay, có thể có việc đó không?
5. (Phó) Không thể. § Thông “phả” 叵. ◇Đôn Hoàng biến văn 敦煌變文: “Quá khứ bách thiên chư phật, giai tằng chỉ trụ kì trung, thuyết pháp độ nhân, lượng trần sa nhi phả toán” 過去百千諸佛, 皆曾止住其中, 說法度人, 量塵沙而頗算 (Hàng ma biến văn 降魔變文) Trăm nghìn chư Phật quá khứ, đều từng trụ trì vào đó, nói Pháp độ người, hằng hà sa số không thể đếm hết.
6. (Danh) Họ “Phả”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lệch, không bằng (không được bằng phẳng).
② Một âm là phả, dùng làm trợ từ. Vả, hơi. Như phả đa 頗多 hơi nhiều, phả thiểu 頗少 hơi ít. Đem hai mặt so sánh nhau, cái chỗ hơn kém nhau một chút đó gọi là phả.
③ Hết, đều.
④ Rất, lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không còn cách nào khác ngoài.【頗奈】 phả nại [pònài] Không thể làm khác được, chả biết làm sao;
② [Pò] (Họ) Phả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tương đối, khá, chút, hơi hơi, có phần: 頗久 Tương đối lâu; 頗爲高興 Khá vui; 新聞頗多 Tin tức khá nhiều; 他頗不以爲然 Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý); 二 十尚不足,十五頗有餘 Hai mươi còn chưa đủ, mười lăm khá là thừa (Nhạc phủ thi tập: Mạch thượng tang); 常著文章自娛, 頗示己志 Thường làm văn để tiêu khiển, tỏ chút chí mình (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Rất: 頗佳 Rất tốt; 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí). 【頗爲】phả vi [powéi] Rất: 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra;
③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán): 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí); 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng: Có thể có người đến xin cưới cô chưa? (Hiền ngu kinh); 子頗知有寒山子邪? Ông có biết có Hàn Sơn tử chăng? (Thái bình quảng kí);
④ Lệch, nghiêng (dùng như 坡, bộ 土).

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phả [pha]

U+9887, tổng 11 nét, bộ hiệt 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghiêng, lệch
2. hơi hơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頗

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không còn cách nào khác ngoài.【頗奈】 phả nại [pònài] Không thể làm khác được, chả biết làm sao;
② [Pò] (Họ) Phả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tương đối, khá, chút, hơi hơi, có phần: 頗久 Tương đối lâu; 頗爲高興 Khá vui; 新聞頗多 Tin tức khá nhiều; 他頗不以爲然 Anh ấy có phần không bằng lòng (đồng ý); 二 十尚不足,十五頗有餘 Hai mươi còn chưa đủ, mười lăm khá là thừa (Nhạc phủ thi tập: Mạch thượng tang); 常著文章自娛, 頗示己志 Thường làm văn để tiêu khiển, tỏ chút chí mình (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
② Rất: 頗佳 Rất tốt; 太祖之破袁朮,仁所斬獲頗多 Khi vua Thái Tổ đánh bại Viên Thuật, Tào Nhân bắt giết quân địch rất nhiều (Tam quốc chí). 【頗爲】phả vi [powéi] Rất: 此樹形態頗爲奇特,想是人工修剪所致 Hình dạng cây này rất lạ, chắc là do tay người cắt sửa mà ra;
③ Có thể... không? (dùng theo cú thức 頗…否 [hay 不, 未, 無], hoặc 頗…乎 [hay 邪], để biểu thị sự nghi vấn có tính suy đoán): 人盜君膏葯,頗知之乎? Người ta trộm thuốc cao của ông, có thể biết được không? (Sưu thần kí); 即問女言:頗有人來求索汝不? Liền hỏi cô gái rằng: Có thể có người đến xin cưới cô chưa? (Hiền ngu kinh); 子頗知有寒山子邪? Ông có biết có Hàn Sơn tử chăng? (Thái bình quảng kí);
④ Lệch, nghiêng (dùng như 坡, bộ 土).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

phả

U+99CA, tổng 15 nét, bộ mã 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phả ngã 駊騀: Dáng ngựa lắc đầu lắc cổ — Dáng ngựa không chịu đi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0