Có 5 kết quả:
仿 phảng • 倣 phảng • 彷 phảng • 舫 phảng • 髣 phảng
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giống, tựa như. ◎Như: “tha trường đắc cân tha phụ thân tương phảng” 他長得跟他父親相仿 nó giống cha nó quá.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.
2. Một âm là “phỏng”. (Động) Bắt chước. ◎Như: “phỏng tạo” 仿造 bắt chước mà làm, “phỏng cổ” 仿古 bắt chước theo lối cổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 仿弗 thấy không được rõ ràng, cũng cùng nghĩa như chữ 髣髴.
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
② Một âm là phỏng. Bắt chước, như phỏng tạo 仿造 bắt chước mà làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như — Y theo. Bắt chước theo — Cũng đọc Phỏng.
Tự hình 4
Dị thể 6
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “bàng hoàng” 彷徨.
2. (Động) § Xem “bàng dương” 彷徉.
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彷彿.
2. (Động) § Xem “bàng dương” 彷徉.
3. Một âm là “phảng”. (Động) § Xem “phảng phất” 彷彿.
Từ điển Thiều Chửu
① Bàng hoàng 彷徨 bàng hoàng, ý không yên định.
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
② Bàng dương 彷徉 quanh co.
③ Một âm là phảng. Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phảng 仿.
Tự hình 4
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “phang”.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “phang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. Có khi đọc là chữ phang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Phảng phất” 髣髴 lờ mờ, không rõ. § Còn viết là 彷佛. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Phảng phất nhược hữu quang” 髣髴若有光 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mờ mờ như có ánh sáng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giống, tựa như: 這美麗的小女孩髣如一位小仙女 Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ; 髣髴 (hay 彷彿) Giống, trông như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0