Có 35 kết quả:

乀 phất佛 phất冹 phất刜 phất咈 phất岪 phất巿 phất弗 phất彿 phất怫 phất拂 phất柫 phất氟 phất沸 phất甶 phất砩 phất祓 phất笰 phất紱 phất紼 phất綍 phất绂 phất绋 phất艴 phất芾 phất茀 phất蔽 phất袚 phất襏 phất費 phất韍 phất韨 phất髴 phất鮄 phất黻 phất

1/35

phất [phật]

U+4E40, tổng 1 nét, bộ triệt 丿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

Nét mác (của chữ Hán).

Tự hình 1

phất [bật, bột, phật]

U+4F5B, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
2. (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
3. (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
4. (Danh) Phật học, Phật giáo.
5. (Danh) Tượng Phật.
6. (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược 樓鑰: “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
7. (Danh) “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
8. Một âm là “phất”. § Thông “phất” 拂.
9. Một âm là “bột”. § Thông “bột” 勃.
10. Một âm là “bật”. § Thông “bật” 弼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 仿佛 [făngfú]. Xem 佛 [fó].

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất [phu]

U+51B9, tổng 7 nét, bộ băng 冫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất lạnh vì gió thổi. Cũng nói Tất phất 㓖冹.

Tự hình 2

phất

U+521C, tổng 7 nét, bộ đao 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chém bằng dao
2. đánh mạnh
3. trừ bỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chém bằng dao;
② Đánh mạnh;
③ Trừ bỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm dao mà đánh, đánh chém.

Tự hình 4

phất [phật]

U+5488, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngang trái, mâu thuẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, nghịch lại.
2. (Động) Phẫn nộ, giận dữ. § Thông “phật” 艴.
3. (Phó) “Hu phất” 吁咈: (1) Không vừa ý, không bằng lòng. (2) Vua tôi hòa hợp.

Từ điển Thiều Chửu

① Trái ý, ý không ưng thế, gọi là hu phất 吁咈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang trái: 吁咈 Không ưng, không chịu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

phất [phật]

U+5CAA, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chẳng
2. trừ đi

Tự hình 2

Dị thể 1

phất

U+5F17, tổng 5 nét, bộ cung 弓 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. chẳng
2. trừ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chẳng. ◎Như: “phi nghĩa phất vi” 非議弗為 không phải nghĩa chẳng làm. ◇Sử Kí 史記: “Trường An chư công mạc phất xưng chi” 長安中諸公莫弗稱之 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông.
2. (Động) Trừ khử tai họa cầu phúc. § Cũng như “phất” 祓. ◇Thi Kinh 詩經: “Sanh dân như hà, Khắc nhân khắc tự, Dĩ phất vô tử” 生民如何, 克禋克祀, 以弗無子 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Sinh ra người ấy như thế nào, Cúng tế hết lòng, Để trừ cái nạn không có con.

Từ điển Thiều Chửu

① Chẳng, như phi nghĩa phất vi 非議弗為 chẳng phải nghĩa chẳng làm.
② Trừ đi.
③ Một nguyên chất trong hoá học, dịch âm chữ Flourine.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Không (= 不 + 之): 以兄之室爲不義之室而弗居也 Cho nhà của người anh là nhà phi nghĩa mà không ở (Luận hoành);
② Không, chẳng (dùng như 不, bộ 一): 長安諸公莫弗稱之 Các nhân sĩ ở Trường An không ai là không khen ngợi ông ta (Sử kí); 武帝弗之信 Võ đế không tin điều đó (Nam sử);
③ Trừ đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng. Đừng. Không được.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+5F7F, tổng 8 nét, bộ xích 彳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phảng phất 彷彿)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Phảng phất” 彷彿: xem “phảng” 彷.

Từ điển Thiều Chửu

① Phảng phất 彷佛 thấy không được rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 仿佛 [făngfú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phảng phất. Vần Phảng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất [bội, phí, phật]

U+602B, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ bồng bột nóng nảy — Một âm là Phật. Xem Phật — Cũng đọc Phí.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

phất [bật, phật]

U+62C2, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phất, phẩy quét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phẩy quét, phủi. ◎Như: “phất trần” 拂塵 quét bụi.
2. (Động) Phẩy nhẹ qua, phớt qua. ◎Như: “xuân phong phất hạm” 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
3. (Động) Làm nghịch lại, làm trái. ◎Như: “bất nhẫn phất kì ý” 不忍拂其意 không nỡ làm phật lòng.
4. (Động) Đánh.
5. (Động) Giũ. ◎Như: “phất y” 拂衣 giũ áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, giũ mình đi vào.
6. (Danh) Dụng cụ để phẩy bụi hoặc xua ruồi muỗi. ◎Như: “phất tử” 拂子 cái phất trần. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thủ chấp bạch phất, thị lập tả hữu” 手執白拂, 侍立左右 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Tay cầm phất trần trắng đứng hầu hai bên.
7. Một âm là “bật”. Cùng nghĩa với chữ “bật” 弼.
8. Lại một âm là “phật”. (Tính) Ngang trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Phẩy quét, như phất trần 拂塵 quét bụi.
② Phẩy qua, như xuân phong phất hạm 春風拂檻 gió xuân phẩy qua chấn song.
③ Nghịch lại, làm trái.
④ Phất tử 拂子 cái phất trần.
⑤ Ðánh.
⑥ Rũ, như phất y 拂衣 rũ áo.
⑦ Một âm là bật. Cùng nghĩa với chữ bật 弼.
⑧ Lại một âm là phật. Ngang trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phẩy, quét;
② Lướt nhẹ qua, phe phẩy: 春風拂面 Gió xuân phe phẩy vào mặt;
③ Rũ, phất: 拂袖 Rũ (phất) tay áo;
④ Trái ý, phật lòng: 不忍拂其意 Không nỡ làm phật lòng;
⑤ (văn) Xua đuổi, đuổi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động qua lại — Phủi. Quét — Các âm khác là Bật, Phật. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+67EB, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái néo để đập lúa.

Tự hình 2

Dị thể 2

phất

U+6C1F, tổng 9 nét, bộ khí 气 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố flo, khí flo, F

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (fluorine, Fl), thể khí, màu vàng nhạt, mùi hôi, tính độc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Flo.

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

phất [phí]

U+6CB8, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sôi. ◎Như: “cổn phí” 滾沸 sôi sục.
2. (Động) Vọt ra, tuôn trào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dương thang chỉ phí, bất như khứ tân” 揚湯止沸, 不如去薪 (Đệ tam hồi) (Muốn cho) nước sôi thôi trào ra ngoài, không chi bằng rút bớt củi ra.
3. (Động) Náo động, huyên náo. ◇Lục Du 陸游: “Cổ xúy liên thiên phí ngũ môn, Đăng san vạn cự động hoàng hôn” 鼓吹連天沸五門, 燈山萬炬動黃昏 (Đinh Dậu thượng nguyên 丁酉上元) Trống nổi liền trời náo động năm cổng, Lên núi muôn đuốc kinh động hoàng hôn.
4. (Tính) Sôi. ◎Như: “phí thủy” 沸水 nước sôi.
5. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ.
6. Một âm là “phất”. (Phó) “Phất phất” 滾沸 trào vọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Sôi, như phí thuỷ 沸水 nước sôi.
② Một âm là phất. Vọt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sôi: 沸水 Nước sôi; 沸油 Dầu sôi; 數沸後便緩火微煎 Sau khi sôi lên vài lần thì để lửa nhỏ cho hơi sắc lại (Tề dân yếu thuật);
② (văn) Vọt ra.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+7536, tổng 6 nét, bộ điền 田 (+1 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầu của con ma.

Tự hình 2

phất [phế]

U+7829, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ đá — Một âm là Phế. Xem Phế.

Tự hình 2

phất

U+7953, tổng 9 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trừ khử đi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ cúng cầu phúc, trừ tai vạ.
2. (Danh) Phúc. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: “Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ, phúc dã” 祿, 祉, 履, 戩, 祓, 禧, 禠, 祜, 福也 (Thích cổ hạ 釋詁下) Lộc, chỉ, lí, tiển, phất, hi, ti, hỗ: đều có nghĩa là "phúc".
3. (Động) Trừ khử, tảo trừ. ◇Khương Quỳ 姜夔: “Trượng tửu phất thanh sầu” 仗酒祓清愁 (Nguyệt lãnh long sa từ 月冷龍沙詞) Nhờ rượu trừ hết buồn rầu.
4. (Động) Tẩy rửa, làm cho sạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừ đi, trừ vạ cầu phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xua đuổi tà ma, trừ tà.【祓禊】phất hễ [fúxì] (văn) Tế bên bờ sông để trừ tà ma;
② Làm cho sạch sẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng để trừ điều ác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+7B30, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa sau của xe đời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

phất

U+7D31, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thao đeo ấn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thao đeo ấn. ◇Hán Thư 漢書: “Tướng súy kí chí, thụ Thiền Vu ấn phất” 將率既至, 授單于印紱 (Hung nô truyện hạ 匈奴傳下) Tướng súy đã đến trao cho vua Hung Nô dây thao đeo ấn.
2. (Danh) § Thông “phất” 韍.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây thao đeo ấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thao đeo ấn;
② Áo lễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo tế, mặc khi cúng lễ trời đất, thần thánh — Dây tơ để đeo cái ấn của quan.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+7D3C, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây tam cố (để buộc quan tài)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gai chằng chịt, tơ rối.
2. (Danh) Dây to.
3. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. ◎Như: “chấp phất” 執紼 đưa đám ma. ◇Lễ Kí 禮記: “Trợ tang tất chấp phất” 助喪必執紼 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Giúp việc chôn cất ắt phải cầm dây buộc quan tài.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây tam cố, dây để buộc quan tài.
② Dây giong quan, vì thế nên đưa ma gọi là chấp phất 執紼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng to;
② Dây thừng to để giong quan, dây giong quan: 執紼 Đi đưa ma.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn — Sợi dây dòng áo quan — Dây đeo ấn. Như chữ Phất 紱.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+7D8D, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dây lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc quan tài khi hạ huyệt. § Thông “phất” 紼.
2. (Danh) Dây lớn.
3. (Danh) Chiếu thư của vua gọi là “luân phất” 綸綍. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Luân phất nan từ vạn lí thân” 綸綍難辭萬里身 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Chiếu thư của vua khó từ (mà không tuân thủ), dù thân (phải lên đường) vạn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dây lớn, cùng nghĩa với chữ phất 紼.
② Chiếu thư của vua gọi là luân phất 綸綍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 紼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây lớn — Dây dòng áo quan — Như chữ Phất 紱.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+7EC2, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thao đeo ấn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紱.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thao đeo ấn;
② Áo lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紱

Tự hình 2

Dị thể 3

phất

U+7ECB, tổng 8 nét, bộ mịch 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây tam cố (để buộc quan tài)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dây thừng to;
② Dây thừng to để giong quan, dây giong quan: 執紼 Đi đưa ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紼

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

phất [phật]

U+8274, tổng 11 nét, bộ sắc 色 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(Sắc mặt) hằm hằm, bừng bừng, có vẻ giận dữ: 她面露艴然之色 Gương mặt cô ấy có vẻ giận dữ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

phất [phí]

U+82BE, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che đậy, che lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ bé.
2. Một âm là “phất”. (Tính) Sum suê, mậu thịnh (cây cỏ).
3. (Danh) Miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ. § Thông “phất” 韍.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ 茀.
② Tế phất 蔽芾 nhỏ xíu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhỏ, bé tí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây cối rậm rạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miếng vải che đầu gối — Một âm khác là Phí. Xem Phí.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

phất [bột]

U+8300, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ tốt um
2. che, mái che, mui xe
3. phúc, sự may mắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Um tùm, rậm rạp (cỏ).
2. (Động) Trừ, diệt. § Thông “phất” 拂. ◇Thi Kinh 詩經: “Phất quyết phong thảo, Chủng chi hoàng mậu” 茀厥豐草, 種之黄茂 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Diệt trừ cỏ um tùm, Trồng hột lúa vàng tươi tốt.
3. (Danh) Màn che ở mui xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất tiểu xa, chu phất tú hiển” 見一小車, 朱茀繡幰 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thấy một xe nhỏ, mui son màn gấm.
4. (Danh) Phúc, sự may mắn. § Thông “phúc” 福.
5. Một âm là “bột”. (Danh) Sao chổi (tuệ tinh). § Thông “bột” 孛.
6. (Phó) Đột nhiên. § Thông “bột” 勃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ tốt bượp, cỏ mọc um tùm. Vì thế nên đường xá nghẽn mắc gọi là phất. Dọn cỏ cũng gọi là phất.
② Che, cái mui che ở đằng sau xe.
③ Phúc, sự may mắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ mọc chặn ngang đường đi. (Ngr) Chướng ngại, trở ngại;
③ Dọn cỏ;
④ Phúc, sự may mắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi có rất nhiều cỏ dại mọc, không đi được — Cái trâm cài đầu. Hoa cỏ giắt đầu cho đẹp — Điều may mắn được hưởng. Điều phúc — Che trùm — Cái dây để giòng quan tài — Một âm là Bột. Xem Bột.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất [tế]

U+853D, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lấp, đậy. ◎Như: “y phục chi sở dĩ tế thể” 衣服之所以蔽體 quần áo để che thân. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trục lô thiên lí, tinh kì tế không” 舳艫千里, 旌旗蔽空 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.
2. (Động) Che chở, bảo vệ. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Bá diệc bạt kiếm khởi vũ, thường dĩ thân dực tế Bái Công, Trang bất đắc kích” 項伯亦拔劍起舞, 常以身翼蔽沛公, 莊不得擊 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Bá cũng tuốt kiếm đứng dậy múa, luôn luôn lấy thân mình che cho Bái Công, Trang không đâm được.
3. (Động) Bao gồm, bao trùm. ◇Luận Ngữ: “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết: "tư vô tà"” 詩三百, 一言以蔽之, 曰: 思無邪 (Vi chính 為政) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể thâu tóm được tất cả là: không nghĩ bậy.
4. (Động) Bị cản trở, bị khuất lấp. ◎Như: “tắc thông tế minh” 塞聰蔽明 che lấp mất khiếu sáng.
5. (Động) Xử quyết. ◎Như: “tế tội” 蔽罪 xử quyết tội tình.
6. Một âm là “phất”. (Danh) Bức rèm che bên xe thời cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Che. Như y phục chi sở dĩ tế thể 衣服之所以蔽體 quần áo để che thân.
② Lấp, che đậy, đương được. Như nhất ngôn dĩ tế chi 一言以蔽之 một lời bao trùm hết được, bất túc dĩ tế kì cô 不足以蔽其辜 không đủ che lấp được tội, v.v.
③ Che lấp. Như tắc thông tế minh 塞聰蔽明 che lấp mất khiếu sáng.
④ Xử quyết. Như tế tội 蔽罪 xử quyết tội tình.
⑤ Một âm là phất. Bức rèm che bên xe thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật để che gió và bụi ở hai bên xe thời xưa — Một âm là Tế. Xem Tế.

Tự hình 4

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

phất [bát]

U+889A, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo vải dày. Cg. 襏襫;
② Áo đi mưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 襏

Tự hình 2

Dị thể 5

phất [bát]

U+894F, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Áo vải dày. Cg. 襏襫;
② Áo đi mưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

phất

U+97CD, tổng 14 nét, bộ vi 韋 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái phất (để đệm đầu gối khi quỳ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “phất”, làm bằng da thuộc hay tơ lụa thêu để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái phất, một thứ đồ làm bằng tơ lụa thêu để đệm đầu gối cho khi quỳ khi lễ đỡ đau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái phất (bằng tơ lụa thêu để lót đầu gối khi quỳ làm lễ thời xưa cho đỡ đau).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bộ phận trong lễ phục thời xưa khi tế lễ, có công dụng để che đầu gối — Dây đeo ấn của quan, hoặc ngọc tỉ của vua.

Tự hình 1

Dị thể 7

phất

U+97E8, tổng 9 nét, bộ vi 韋 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái phất (để đệm đầu gối khi quỳ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 韍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韍

Tự hình 1

Dị thể 3

phất [phí]

U+9AF4, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phảng phất 髣髴)

Từ điển trích dẫn

1. Giống, tựa như. Xem “phảng phất” 髣髴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 髣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật dụng cài tóc cho đẹp — Tóc rối.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

phất

U+9B84, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phường phất 魴鮄)

Từ điển Trần Văn Chánh

【魴鮄】 phường phất [fángfú] Cá lửa (một loài cá mình dài có thể bò dưới đáy biển, sống ở vùng biển ôn đới và á nhiệt đới).

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

phất

U+9EFB, tổng 17 nét, bộ chỉ 黹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo lễ phục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ phục ngày xưa thêu xen kẽ xanh và đen như hình hai chữ “dĩ” 己 áp lưng với nhau.
2. (Danh) Cái bịt đầu gối khi tế lễ. § Thông “phất” 韍.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái áo lễ phục ngày xưa thêu hoa nửa xanh nửa đen như hình hai chữ dĩ 己 áp lưng với nhau.
② Cùng nghĩa với chữ 韍 nghĩa là cái bịt đầu gối khi tế lễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Một loại) áo lễ có thêu hoa nửa xanh nửa đen (thời xưa);
② Cái bịt đầu gối (dùng khi tế lễ) (như 韍, bộ 韋).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vằn xanh đen xen kẽ — Như chữ Phất 韍.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng