Có 1 kết quả:

踣 phấu

1/1

phấu [bặc]

U+8E23, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “phấu địa bất khởi” 踣地不起 té xuống đất không dậy, “lũ phấu lũ khởi” 屢踣屢起 bao nhiêu lần vấp ngã vẫn đứng dậy, không sờn lòng nản chí. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hào hô nhi chuyển tỉ, ngạ khát nhi đốn phấu” 號呼而轉徙, 餓渴而頓踣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Kêu gào mà bỏ đi, đói khát khốn đốn.
2. (Động) Ngã chết.
3. (Động) Bêu xác. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm sát nhân giả phấu chư thị, tứ chi tam nhật” 凡殺人者踣諸市, 肆之三日 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Phàm kẻ giết người, bêu xác ngoài chợ triền ba ngày.
4. (Động) Sụp đổ, tiêu diệt, bại vong. ◇Tả truyện 左傳: “Phấu kì quốc gia” 踣其國家 (Tương Công thập nhất niên 襄公十一年) Suy sụp nước nhà.
5. § Cũng đọc là “bặc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngã, té. Như Phấu địa bất khởi 踣地不起 té xuống đất không dậy.
② Ngã chết giữa đường gọi là phấu. Cũng đọc là chữ bặc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng