Có 7 kết quả:

废 phế廢 phế杮 phế癈 phế砩 phế肺 phế胇 phế

1/7

phế

U+5E9F, tổng 8 nét, bộ nghiễm 广 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bỏ đi, phế thải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở: 廢除 Bãi bỏ; 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở;
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廢

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

phế

U+5EE2, tổng 15 nét, bộ nghiễm 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bỏ đi, phế thải

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật. ◎Như: “phế vật” 廢物 vật không dùng được nữa, “phế tật” 廢疾 bị tàn tật không làm gì được nữa.
2. (Tính) Hoang vu.
3. (Tính) Bại hoại, suy bại.
4. (Tính) To, lớn.
5. (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎Như: “phế trừ” 廢除 trừ bỏ, “phế chỉ” 廢止 ngưng bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế” (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
6. (Động) Truất miễn, phóng trục.
7. (Động) Nép mình xuống (vì sợ...). ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế” 項王喑噁叱吒, 千人皆廢 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
8. (Động) Khoa đại.
9. (Động) Giết.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỏ đi.
② Phế tật 廢疾 kẻ bị tàn tật không làm gì được nữa.
③ Vật gì không dùng được nữa đều gọi là phế vật 廢物.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở: 廢除 Bãi bỏ; 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở;
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngưng lại. Không làm nữa — Bỏ đi không dùng tới. Td: Hoang phế 荒廢 — Hư nát. Sa sút. Suy kém.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 26

phế

U+676E, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột, boc vỏ cây ra.

Tự hình 2

Dị thể 1

phế

U+7648, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bỏ đi, phế thải

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 廢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廢 (bộ 广).

Tự hình 2

Dị thể 1

phế [phất]

U+7829, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất đá để chận nước lại — Một âm khác là Phất. Xem Phất.

Tự hình 2

phế [bái]

U+80BA, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá phổi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Cũng gọi là “phế tạng” 肺臟.
2. (Danh) Nay gọi tấm lòng là “phế phủ” 肺腑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong thiếp thân phế phủ chi ngôn” 容妾伸肺腑之言 (Đệ bát hồi) Xin cho con bày tỏ nỗi lòng.

Từ điển Thiều Chửu

① Phổi, ở hai bên ngực, bên tả hai lá, bên hữu ba lá. Nay gọi tấm lòng là phế phủ 肺腑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Phổi: 肺癌 Ung thư phổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá phổi ( cơ quan để thở ) — Một âm khác là Bái. Xem Bái.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

phế [bái]

U+80C7, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lá phổi

Từ điển Thiều Chửu

Như 肺

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 肺.

Tự hình 1