Có 27 kết quả:

剕 phỉ匪 phỉ吡 phỉ啡 phỉ嚭 phỉ屝 phỉ庀 phỉ悱 phỉ斐 phỉ朏 phỉ棐 phỉ榧 phỉ疕 phỉ痱 phỉ箄 phỉ篚 phỉ翡 phỉ菲 phỉ萉 phỉ蜚 phỉ誹 phỉ诽 phỉ費 phỉ陫 phỉ非 phỉ韮 phỉ馡 phỉ

1/27

phỉ [phí]

U+5255, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặt chân, một hình phạt thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

phỉ

U+532A, tổng 10 nét, bộ phương 匚 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không phải
2. phỉ, giặc, cướp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt. § Nay viết là “phỉ” 篚
2. (Danh) Quân cướp bóc địa phương. ◎Như: “thổ phỉ” 土匪 giặc cỏ, “đạo phỉ” 盜匪 giặc cướp.
3. (Tính) Văn vẻ. § Thông “phỉ” 斐.
4. (Phó) Chẳng phải, không. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã” 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.

Từ điển Thiều Chửu

① Chẳng phải.
② Tập làm sự bất chính. Như thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, phỉ loại 匪類 đồ bậy bạ, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẻ cướp, thổ phỉ: 盜匪 Trộm cướp; 土匪 Thổ phỉ; 剿匪 Tiễu phỉ;
② (văn) Chẳng phải (như 非 [fei]): 匪來貿絲 Chẳng phải đến để mua tơ (Thi Kinh); 匪貴前譽 Không coi trọng tiếng tốt lúc sinh tiền (Đào Uyên Minh: Tự tế văn); 獲益匪淺 Rất bổ ích;
③ (văn) Nó, người kia (dùng như 彼, bộ 彳): 匪風發兮 Gió kia thổi vi vu hề (Thi Kinh);
④ (văn) Không chỉ: 匪且匪且,匪今斯兮,振古如茲 Không chỉ hiện giờ có việc đó, không chỉ hôm nay có việc đó, từ xưa đến nay đã như thế rồi (Thi Kinh);
⑤ (văn) Cái sọt vuông (dùng như 筐, bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp lớn bằng tre, để đựng đồ vật — Không phải. Trái với. Giặc cướp.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ [tật]

U+5421, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đua ra làm thí dụ — Một âm là Tật. Xem Tật.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

phỉ [phi, phê, phôi]

U+5561, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Già phê” 咖啡: xem “già” 咖.
2. (Danh) “Mạ phê” 嗎啡: xem “mạ” 嗎.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

phỉ [, ]

U+56AD, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Rất vui mừng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ

U+5C5D, tổng 11 nét, bộ thi 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái dép cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dép cỏ (thảo hài 草鞋).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dép cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dép cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại dép đan bằng cỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

phỉ

U+5E80, tổng 5 nét, bộ nghiễm 广 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đủ, sắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu xếp, lo liệu, trị lí. ◇Quốc ngữ 國語: “Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự” 卿大夫朝考其職, (...), 夜庀其家事 (Lỗ ngữ hạ 魯語下) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà.
2. (Động) Sắm sửa, chuẩn bị. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðủ, sắm.
② Sửa trị (coi làm).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sắm sửa, cụ bị, chuẩn bị đầy đủ;
② Sửa trị, trị lí, thu xếp;
③ Như 庇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ — Sửa soạn đầy đủ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

phỉ

U+60B1, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm tức, muốn nói mà không được

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát” 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nảy ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm tức, miệng muốn nói mà chưa nói được gọi là phỉ, như bất phỉ bất phát 不悱不發 chẳng tức chẳng nẩy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Muốn nói mà không nói ra được, tấm tức: 不悱不發 Chẳng tấm tức thì chẳng nảy ra được (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muốn nói mà không nói được.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ [phi]

U+6590, tổng 12 nét, bộ văn 文 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

văn vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.
2. Một âm là “phi”. (Danh) Họ “Phi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Văn hoa, văn vẻ, văn nhã.【斐然】phỉ nhiên [fâirán] (văn) ① Văn hoa;
② Rõ rệt, nổi bật: 成績斐然 Thành tích nổi bật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ thanh nhã — Một âm là Phi. Xem Phi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ

U+670F, tổng 9 nét, bộ nguyệt 月 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

áng sáng của trăng non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng trăng non.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ánh sáng của trăng non (trăng lưỡi liềm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mờ của mặt trăng thượng tuần ( chưa tròn ) — Đừng lầm với chữ Đốt, Khốt 胐, viết với bộ Nhục 肉, chữ Phỉ viết với bộ Nguyệt 月.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

phỉ

U+68D0, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giúp
2. cây phỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để chỉnh dây cung.
2. (Động) Giúp, phụ trợ.
3. (Tính) Ít, mọn, bạc, sơ sài. § Cũng như “phỉ” 菲.

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp.
② Cây phỉ, cùng một nghĩa như chữ phỉ 榧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ — Hộp lớn bằng gỗ để đựng đồ vật.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

phỉ

U+69A7, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây phỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “phỉ”, giống như cây “sam” 杉, có mùi thơm, hột có nhân ăn được, gỗ dùng để kiến trúc hoặc chế tạo khí cụ. § Còn gọi là “dã sam” 野杉, “ngọc phỉ” 玉榧, “ngọc san quả” 玉山果.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây phỉ, hột nó có nhân ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây hạt dẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thuộc giống tùng bá, hạt dùng để ép dầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

phỉ

U+7595, tổng 7 nét, bộ nạch 疒 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọt ở trên đầu.

Tự hình 3

Bình luận 0

phỉ [phi]

U+75F1, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.
2. (Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).
3. § Cũng đọc là “phỉ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ bệnh trúng gió.
② Một âm là phỉ. Nhọt nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rôm, sảy. 【痱子】phi tử [fèizi] (y) Rôm, sảy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhọt đã nung mủ, đã chín.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

phỉ [bài, tị, tỳ]

U+7B84, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

phỉ

U+7BDA, tổng 16 nét, bộ trúc 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thúng tròn có nắp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng vật dụng, đan bằng tre, hình tròn. § Đồ đựng bằng tre hình vuông gọi là “khuông” 筐, hình tròn gọi là “phỉ” 篚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thúng tròn có nắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sọt tre vuông, có nắp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hộp lớn, cái thùng vuông đan bằng tre, có nắp dậy, dùng để đựng dồ vật.

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ [phí]

U+7FE1, tổng 14 nét, bộ vũ 羽 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phí thuý 翡翠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phỉ thúy” 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” 翠玉.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翡翠】phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: 江上小堂巢翡翠 Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang);
② (khoáng) Ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.

Tự hình 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ [phi]

U+83F2, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau phỉ, củ cải.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rau phỉ (loại rau cải có củ);
② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rau — Mỏng manh.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ [phì, phí]

U+8409, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt vừng ( mè ) — Một âm là Phì. Xem Phì.

Tự hình 2

Bình luận 0

phỉ [phi]

U+871A, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài sâu ăn lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由.
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu ăn lúa.
② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂.
③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại sâu ăn lúa;
② 【蜚蠊】phỉ liêm [fâilián] (động) Con gián. Cg. 蟑螂 [zhangláng]. Xem 蜚 [fei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỉ liêm 蜚蠊: Con gián.

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ

U+8AB9, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê bai, nói xấu. ◎Như: “phỉ báng” 誹謗 nói xấu, bêu riếu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chê, thấy người ta làm trái mà mình chê bai gọi là phỉ. Như phỉ báng 誹謗 nói xấu, bêu riếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chê bai.【誹謗】phỉ báng [fâibàng] Phỉ báng, nói xấu, bêu riếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói xấu. Kể xấu người khác.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ

U+8BFD, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói xấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誹

Từ điển Trần Văn Chánh

Chê bai.【誹謗】phỉ báng [fâibàng] Phỉ báng, nói xấu, bêu riếu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

phỉ [phi]

U+966B, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Phỉ trắc” 陫惻 đau thương trong lòng, ưu thương. § Cũng viết là “phỉ trắc” 悱惻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỉ trắc 陫惻: Xót thương.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phỉ [cửu]

U+97EE, tổng 12 nét, bộ cửu 韭 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 韭. (Tồn nghi: Unicode xếp chữ phỉ 韮 vào bộ 179 cửu 韭)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

phỉ [phi]

U+99A1, tổng 17 nét, bộ hương 香 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm. ◎Như: “phỉ phỉ” 馡馡 hương thơm phức tỏa khắp. § Cũng viết là “phỉ phỉ” 菲菲.

Tự hình 1

Bình luận 0