Có 12 kết quả:

剝 phốc副 phốc噗 phốc幞 phốc扑 phốc撲 phốc攴 phốc攵 phốc蹼 phốc醭 phốc釙 phốc馥 phốc

1/12

phốc [bác]

U+525D, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh — Một âm là Bác. Xem Bác.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

phốc [phó, phức]

U+526F, tổng 11 nét, bộ đao 刀 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao bổ ra, xẻ ra — Một âm khác là Phó. Xem Phó.

Tự hình 3

Dị thể 9

phốc [phác]

U+5657, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thổi phù, thổi phụt

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) Phù, phụt: 噗的一聲把燈吹滅了 Thổi phù một cái đèn tắt ngóm.

Tự hình 2

phốc [phác]

U+5E5E, tổng 15 nét, bộ cân 巾 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khăn bịt đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn bịt đầu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất quan quan tạo sa, trước tú phốc, thừa kiên dư, phân phân xuất môn nhi khứ” 一官冠皂紗, 著繡幞, 乘肩輿, 紛紛出門而去 (Tiểu quan nhân 小官人) Một vị quan đội mũ the thâm, chít khăn thêu, ngồi kiệu, rầm rộ đi ra cửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn bịt đầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khăn quấn (chít, bịt) đầu;
② Như 袱 [fú] (bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại khăn đội đầu của Trung Hoa đời xưa — Tên một loại mũ thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

phốc [phác]

U+6251, tổng 5 nét, bộ thủ 手 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đập, đánh. ◎Như: “tiên phốc” 鞭扑 đánh roi. ◇Sử Kí 史記: “(Cao Tiệm Li) cử trúc phốc Tần Hoàng Đế, bất trúng” (高漸離)舉筑扑秦皇帝, 不中 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Cao Tiệm Li) giơ cái đàn trúc đánh Tần Thủy Hoàng, không trúng.
2. (Động) Đánh bại, đánh ngã. § Thông “phó” 仆. ◇Sử Kí 史記: “Tần phá Hàn Ngụy, phốc Sư Vũ” 秦破韓魏, 扑師武 (Chu bổn kỉ 周本紀) Tần phá vỡ Hàn Ngụy, đánh bại Sư Vũ.
3. (Danh) Cái “phốc”, dùng để đánh người. ◇Thư Kinh 書經: “Tiên tác quan hình, phốc tác giáo hình” 鞭作官刑, 扑作教刑 (Thuấn điển 舜典) Roi dùng làm hình phạt của quan, phốc dùng để đánh mà dạy dỗ.
4. § Giản thể của chữ 撲.
5. § Cũng đọc là “phác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðập. Ðánh sẽ gọi là phốc.
② Cái phốc, một thứ đồ dùng để đánh người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

phốc [bạc, phác]

U+64B2, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vi lôi điện sở phác” 為雷電所撲 (Thuyết lâm 說林) Bị sét đánh.
2. (Động) Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua. ◇Sầm Tham 岑參: “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
3. (Động) Vỗ cánh. ◎Như: “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
4. (Động) Phủi. ◎Như: “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
5. (Động) Xông tới, xông vào, sà vào. ◎Như: “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa, “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
6. (Động) Bắt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
7. (Động) Bôi, thoa, xoa. ◎Như: “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
8. (Động) Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa).
9. (Động) Cùng đánh nhau, đấu sức.
10. (Danh) Hình phạt đánh trượng.
11. (Danh) Đồ dùng để đánh, đập. ◎Như: “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng, “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.
12. § Cũng đọc là “phốc”, “bạc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đập, đánh sẽ (như 撲);
② Cái phốc (dùng để đánh người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phốc 扑.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

phốc [phác, phộc]

U+6534, tổng 4 nét, bộ phác 攴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đánh khẽ

Tự hình 4

Dị thể 4

phốc [phác, phộc, truy]

U+6535, tổng 4 nét, bộ phác 攴 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đánh khẽ

Tự hình 2

Dị thể 2

phốc [bốc]

U+8E7C, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màng chân (của vịt, ngỗng, ...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạng ngón chân, mạng bàn chân (như các giống chim ở nước, loài động vật cho bú...)
2. Một âm là “phốc”. § Dùng như “phốc” 撲.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạng ngón chân, mạng bàn chân các giống chim ở nước. Cũng đọc là phốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màng chân (vịt, ngỗng, ngan v.v.).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng ở chân loại chim biết bơi — Cái màng nối liền các ngón chân của con vịt. Cũng đọc Bốc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

phốc

U+91AD, tổng 19 nét, bộ dậu 酉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mốc, váng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, meo, váng (trên rượu, giấm...).

Từ điển Thiều Chửu

① Mốc, meo, váng. Phàm vật gì thối nát đâm meo trắng lên gọi là phốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mốc, meo, váng: 醋長醭兒了 Dấm nổi váng rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên men ( nói về rượu hoặc dấm ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

phốc [bộc]

U+91D9, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kim.

Tự hình 2

Dị thể 1

phốc [phục, phức]

U+99A5, tổng 18 nét, bộ hương 香 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hương thơm, thơm phức

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thơm ngào ngạt.
2. (Danh) Hương thơm. ◇Nguyên Đế 元帝: “Chiên đàn tán phức” 旃檀散馥 (Dương Châu Lương An tự bi 揚州梁安寺碑) Cây chiên đàn tỏa hương thơm.
3. (Động) Tỏa ra. ◇Thân Hoan 申歡: “Phong nhuyễn cảnh hòa hú, Dị hương phức lâm đường” 風軟景和煦, 異香馥林塘 (Đâu huyền quốc hoài quy 兜玄國懷歸) Gió dịu ánh mặt trời ấm áp, Hương lạ tỏa ao rừng.
4. § Cũng đọc là “phốc”.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2