Có 3 kết quả:
緐 phồn • 繁 phồn • 蕃 phồn
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “phồn” 繁.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ phồn 繁.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繁.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nhiều, đông
2. sinh, đẻ
2. sinh, đẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề.
3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng.
4. (Danh) Họ “Phồn”.
5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều, phức tạp, rắc rối: 繁星滿天 Sao đầy trời;
② Sinh sôi nảy nở: 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].
② Sinh sôi nảy nở: 兔子繁殖很快 Giống thỏ sinh sôi nảy nở rất nhanh Xem 繁 [Pó].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Phồn Xem 繁 [fán].
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 6
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0