Có 17 kết quả:

伏 phục复 phục宓 phục復 phục服 phục洑 phục澓 phục箙 phục絥 phục茯 phục虙 phục袱 phục輹 phục馥 phục鰒 phục鳆 phục鵩 phục

1/17

phục [bặc, phu, phúc]

U+4F0F, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. áp mặt vào
2. ẩn nấp
3. bái phục, tuân theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◎Như: “phục án” 伏案 cúi xuống bàn, cắm cúi.
2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎Như: “phục binh” 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇Sử Kí 史記: “Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh” 馬陵道陝, 而旁多阻隘, 可伏兵 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
3. (Động) Hạ thấp xuống. ◎Như: “phục địa đĩnh thân” 伏地挺身 hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
4. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎Như: “phục tội” 伏罪 nhận tội.
5. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. § Thông “phục” 服. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 làm cho rồng và hổ phải chịu thua, “chế phục” 制伏 chế ngự.
6. (Động) Bội phục, tín phục. § Thông “phục” 服. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố” 曲罷曾教善才伏, 妝成每被秋娘妒 (Tì bà hành 琵琶行) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎Như: “phục lưu” 伏流 dòng nước chảy ngẩm.
8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎Như: “phục vọng” 伏望 kính mong, “phục duy” 伏惟 cúi nghĩ.
9. (Danh) Thanh gỗ ngang trước xe.
10. (Danh) Volt (đơn vị điện áp trong Vật lí học).
11. (Danh) Họ “Phục”.
12. (Danh) § Xem “phục nhật” 伏日.
13. Một âm là “phu”. (Động) Ấp trứng (chim, gà).
14. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng).

Từ điển Thiều Chửu

① Nép, nằm phục xuống.
② Nấp, giấu, như phục binh 伏兵 giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cúi xuống: 伏案 Cúi đầu xuống bàn;
② Lên xuống: 此起彼伏 Chỗ này dâng lên, chỗ kia lắng xuống;
③ Ẩn nấp, ẩn náu, phục: 伏擊 Phục kích; 晝伏夜出 Ngày ẩn đêm ra (hoạt động);
④ Ba mươi ngày nóng nhất trong mùa hạ (sơ phục, trung phục và mạt phục);
⑤ Khuất phục, cúi đầu thừa nhận: 伏輸 Chịu thua; 伏罪 Nhận tội;
⑥ (văn) Kính, cúi (đặt trước động từ, biểu thị sự tôn kính đối với đối phương, thường dùng trong thể văn thư tín, tấu sớ...): 伏望執事以同明之義, 命將北征 Cúi (kính) mong ngài lấy cái tình nghĩa đồng minh mà ra lệnh cho các tướng sĩ tiến quân đánh về phía bắc (Gia Cát Lượng: Dữ Tôn Quyền thư); 伏惟 Cúi nghĩ;
⑦ (điện) Vôn;
⑧ [Fú] (Họ) Phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi sát mặt xuống đất. Td: Phủ phục. Đoạn trường tân thanh có câu: » Lạ thay oan khí tương triền, nàng vừa phục xuống Từ liền ngã ra « — Ẩn giấu. Núp kín. Td: Mai phục — Chịu theo. Td: Khuất phục — Chịu tội. Td: Phục chu ( bị xử chém ).

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phục [phú, phúc, phức]

U+590D, tổng 9 nét, bộ tuy 夊 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 復.
2. Giản thể của chữ 複.
3. Giản thể của chữ 覆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 復

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phục [phú, phúc]

U+5FA9, tổng 12 nét, bộ xích 彳 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khôi phục, phục hồi
2. trở lại
3. làm lại, lặp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trở lại, đã đi rồi trở lại. § Cũng như “phản” 返, “hoàn” 還. ◇Tả truyện 左傳: “Chiêu Vương nam chinh nhi bất phục” 昭王南征而不復 (Hi Công tứ niên 僖公四年) Chiêu Vương đi đánh phương nam mà không trở lại.
2. (Động) Lập lại như trước, hoàn nguyên. ◎Như: “khôi phục” 恢復 quang phục, “khang phục” 康復 khỏe mạnh trở lại, “hồi phục” 回復 trở lại, đáp lại, lấy lại, “thu phục” 收復 thu hồi. ◇Sử Kí 史記: “Tam khứ tướng, tam phục vị” 三去相, 三復位 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ba lần bỏ chức, ba lần phục chức.
3. (Động) Báo đáp. ◎Như: “phục thư” 復書 viết thư trả lời, “phục cừu” 復仇 báo thù.
4. (Động) Miễn trừ (tạp dịch, thuế). ◇Hán Thư 漢書: “Thục Hán dân cấp quân sự lao khổ, phục vật tô thuế nhị tuế” 蜀漢民給軍事勞苦, 復勿租稅二歲 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Dân Thục, Hán giúp vào việc quân khổ nhọc, miễn khỏi đóng thuế hai năm.
5. (Phó) Lại. ◎Như: “tử giả bất khả phục sinh” 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại. ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến Hoàng Hà chi thủy thiên thượng lai, Bôn lưu đáo hải bất phục hồi” 君不見黃河之水天上來, 奔流到海不復迴 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, nước sông Hoàng Hà từ trời cao chảy xuống, Chạy ra đến bể không trở lại.
6. (Trợ) Bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kim tịch phục hà tịch, Cộng thử đăng chúc quang” 今夕復何夕, 共此燈燭光 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm nay lại giống đêm nào, Cùng chung ánh sáng ngọn nến này.
7. (Danh) Họ “Phục”.
8. Một âm là “phú”. § Thông “phú” 覆.

Từ điển Thiều Chửu

① Lại. Ðã đi rồi trở lại gọi là phục.
② Báo đáp. Như phục thư 復書 viết thư trả lời, phục cừu 復仇 báo thù, v.v.
③ Một âm là phúc. Lại có hai. Như tử giả bất khả phúc sinh 死者不可復生 kẻ chết không thể sống lại.
④ Trừ. Trừ cho khỏi đi phu phen tạp dịch gọi là phúc.
⑤ Lại một âm là phú. Cùng nghĩa như chữ phú 覆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trở đi trở lại: 反復無常 Phản phúc; 譯來復去 Trằn trọc;
② Trả lời, đáp lại: 復信 Thư trả lời; 請即電復 Xin đánh điện trả lời ngay;
③ Khôi phục: 光復 Quang phục; 收復 Thu hồi; 復婚 Phục hôn;
④ Báo phục: 復仇 Trả thù, phục thù;
⑤ Trở lại, lại: 舊病復發 Bệnh cũ lại phát; 死灰復燃 Khơi lại đống tro tàn; 死而復蘇 Chết rồi sống lại; 一去不復返 Một đi không trở lại, việc đã qua rồi sẽ không trở lại nữa. Cv. 覆;
⑥ (văn) Miễn trừ thuế má và lao dịch: 沛幸得復 Đất Bái may được miễn trừ thuế má và lao dịch (Sử kí: Cao tổ bản kỉ);
⑦ (văn) Đôi, kép (dùng như 複, bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Khôn. Chỉ sự trở lại, trở về — Đáp lại. Trả lời — Báo cho biết — Một âm là Phúc. Xem Phúc.

Tự hình 5

Dị thể 14

Chữ gần giống 4

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phục

U+670D, tổng 8 nét, bộ nguyệt 月 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quần áo
2. phục tùng, phục dịch
3. làm việc
4. uống vào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc. ◎Như: “lễ phục” 禮服 áo lễ, “thường phục” 常服 áo thường.
2. (Danh) Áo tang. ◎Như: “trảm thôi” 斬衰, “tư thôi” 齊衰, “đại công” 大功, “tiểu công” 小功, “ti ma” 緦麻 gọi là “ngũ phục” 五服.
3. (Danh) Đóng xe tứ mã, hai con ở bên trong gọi là “phục”.
4. (Danh) Cái ống tên.
5. (Động) Mặc áo, đội. ◇Hán Thư 漢書: “Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần” 周公服天子之冕, 南面而朝群臣 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan.
6. (Động) Phục tòng. ◎Như: “bội phục” 佩服 vui lòng mà theo, không bao giờ quên. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
7. (Động) Làm việc. ◎Như: “phục quan” 服官 làm việc quan, “phục điền” 服田 làm ruộng.
8. (Động) Uống, dùng. ◎Như: “phục dược” 服藥 uống thuốc.
9. (Động) Quen, hợp. ◎Như: “bất phục thủy thổ” 不服水土 chẳng quen với khí hậu đất đai.
10. (Động) Đeo.
11. (Động) Nghĩ nhớ.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo mặc, như lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường.
② Mặc áo.
③ Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma 緦麻 gọi là ngũ phục 五服.
④ Phục tòng.
⑤ Làm việc, như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v.
⑥ Ðóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
⑦ Uống, như phục dược 服藥 uống thuốc.
⑧ Quen, như bất phục thuỷ thổ 不服水土 chẳng quen đất nước.
⑨ Ðeo.
⑩ Nghĩ nhớ.
⑪ Cái ống tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thang (thuốc): 一服藥 Một thang thuốc. Xem 服 [fú].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quần áo, phục: 制服 Đồng phục; 喪服 Quần áo tang; 西服 Âu phục;
② Quần áo tang: 有服在身 Mặc đồ tang;
③ (cũ) Áo tang: 五服 Năm loại áo tang;
④ Mặc (quần áo): 夏天服單衣 Mùa hè mặc áo mỏng;
⑤ Uống (thuốc): 服中藥 Uống thuốc bắc;
⑥ Gánh (chức vụ), chịu, nhận, đi, làm, phục vụ: 服兵役 Làm nghĩa vụ quân sự, đi bộ đội, đi lính; 服罪 Nhận tội; 服刑 Chịu hình phạt; 服官 Làm việc quan; 服田 Làm ruộng;
⑦ Chịu phục, phục tùng, tuân theo: 你講的有道理,我算服了你了 Anh nói có lí, tôi chịu phục anh đấy; 口服心不服 Ngoài miệng tuân theo, trong bụng không phục;
⑧ Làm cho tin phục, thuyết phục, chinh phục: 以理服人 Dùng lí lẽ để thuyết phục người;
⑨ Thích ứng, quen: 不服水土 Không quen thuỷ thổ;
⑩ (văn) Hai ngựa ở bên đòn xe (trong xe tứ mã thời xưa);
⑪ (văn) Ống đựng tên;
⑫ (văn) Đeo;
⑬ Nghĩ nhớ;
⑭ [Fú] (Họ) Phục. Xem 服 [fù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe theo, tin theo. Td: Khuất phục — Làm việc. Td: Phục chính sự ( làm việc nước ) — Ăn. Uống. Xem Phục dược — Chỉ chung quần áo. Td: Y phục — Chỉ riêng đồ tang. Td: Ngũ phục ( năm loại quần áo tang, dùng cho năm trường hợp để tang khác nhau ) — Mặc vào người. Đeo trên người. Td: Trang phục ( chỉ chung sự ăn mặc ).

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 83

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phục

U+6D11, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xoáy nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước xoáy, nước chảy quanh. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Hạ thủy cấp thịnh, xuyên đa thoan phục” 夏水急盛, 川多湍洑 (Thủy kinh chú 水經注, Miện thủy chú 沔水注) Mùa hè nước chảy nhanh và nhiều, sông có nhiều chỗ nước xiết và nước xoáy.
2. (Tính) Chảy ngầm trong lòng đất. ◎Như: “phục lưu” 洑流 dòng nước ngầm.
3. (Động) Bơi, lội. ◎Như: “phục quá hà khứ” 洑過河去 bơi qua sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoáy nước, dòng nước chảy quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước chảy xoáy;
② Xoáy nước. Xem 洑 [fù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bơi: 洑過河去 Bơi qua sông. Xem 洑 [fú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy vòng trở lại — Nước chảy ngầm dưới đất.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phục

U+6F93, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phục 洑.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

phục

U+7B99, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bao đựng tên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bao đựng tên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ống lớn bằng tre, để đựng các mũi tên.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phục

U+7D65, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm vải, lụa phủ lên mình ngựa cho đẹp, trong lúc ngựa kéo xe.

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

phục

U+832F, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phục linh 茯苓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phục linh” 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, to bằng nắm tay, da nhăn nheo màu đen, thứ thịt trắng gọi là “bạch linh” 白苓, thứ đỏ gọi là “xích linh” 赤苓, dùng để làm thuốc. § Cũng viết là 伏苓 hoặc là 伏靈.

Từ điển Thiều Chửu

① Phục linh 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓 dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【茯苓】phục linh [fúlíng] (dược) Phục linh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phục linh 茯苓: Tên một loài cây, vỏ đen, dùng làm vị thuốc.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phục [mật]

U+8659, tổng 11 nét, bộ hô 虍 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng cọp.
2. (Động) Ẩn nấp, mai phục. § Thông “phục” 伏.
3. (Danh) Họ “Phục”. § Thông “phục” 伏. ◎Như: “Phục Hi thị” 虙羲氏 tức là “Phục Hi thị” 伏羲氏.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Cũng viết là Phục 伏.

Tự hình 2

Bình luận 0

phục

U+88B1, tổng 11 nét, bộ y 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái khăn gói

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn gói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Tập Nhân thị cá tỉnh sự đích, nhĩ cáo tố tha thuyết ngã đích thoại: khiếu tha xuyên ki kiện nhan sắc hảo y thường, đại đại đích bao nhất bao phục y thường nã trước, bao phục dã yếu hảo hảo đích” 那襲人是個省事的, 你告訴她說我的話: 叫他穿幾件顏色好衣裳, 大大的包一包袱衣裳拿著, 包袱也要好好的 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tập Nhân xưa nay vẫn là người hay tằn tiện, chị nói rằng: tôi bảo chị ấy phải mặc bộ quần áo lịch sự, mang theo một bọc quần áo to to vào, một bọc phải cho đẹp mới được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khăn gói.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăn gói.【包袱】 bao phục [baofu] ① Vải bọc quần áo;
② Cái bọc bao lại bằng vải;
③ Gánh nặng, trách nhiệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi vải, cái đẫy để đựng đồ vật.

Tự hình 2

Bình luận 0

phục [bức, phúc]

U+8F39, tổng 16 nét, bộ xa 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Những miếng gỗ để giữ trục bên dưới xe, nhíp xe.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

phục

U+9C12, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hàu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài ở biển giống như con hàu nhỏ, vỏ hình thoi, màu vàng nhạt, thịt ăn ngon. § Cũng gọi là “bào ngư” 鮑魚. Thứ to gọi là “thạch quyết minh” 石决明, vỏ dùng làm thuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con hàu nhỏ. Cũng gọi là bào ngư 鮑魚. Thứ to gọi là thạch quyết minh 石决明 vỏ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con hàu nhỏ. 【鰒魚】phục ngư [fùyú] Bào ngư.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

phục

U+9CC6, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hàu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰒.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con hàu nhỏ. 【鰒魚】phục ngư [fùyú] Bào ngư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰒

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

phục

U+9D69, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chim hình tựa cú vọ, ban đêm kêu, người xưa cho là giống bất tường.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên riêng của con vọ. Người xưa cho là giống bất tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ó, vọ, kên kên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim thuộc giống cú, bị coi là loài chim báo điềm dữ.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0