Có 6 kết quả:

唪 phủng埄 phủng埲 phủng捧 phủng泛 phủng覂 phủng

1/6

phủng

U+552A, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cười to

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cười to.
2. (Động) Ngâm tụng, tụng niệm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Khả xảo Vương phu nhân kiến Giả Hoàn hạ liễu học, mệnh tha lai sao cá Kim Cương Chú phủng tụng” , (Đệ nhị thập ngũ hồi) Vừa lúc Vương phu nhân thấy Giả Hoàn đi học về, sai nó chép bản Kim Cương Chú để tụng niệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cười to.
② Ngâm tụng. Tụng kinh kéo dài giọng ra gọi là phủng kinh , cùng nghĩa như chữ phúng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tụng, đọc. phủng kinh [fângjing] Tụng kinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười lớn — Nói lớn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phủng [bổng, canh, đãng]

U+57C4, tổng 10 nét, bộ thổ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi bay mù mịt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

phủng [bồng]

U+57F2, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi đất. Cũng đọc Bổng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

phủng [bổng, phụng]

U+6367, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bưng, mang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bưng, nâng, bế, ôm. ◎Như: “phủng oản” bưng bát, “phủng trà” bưng trà. ◇Lí Hoa : “Đề huề phủng phụ” (Điếu cổ chiến trường văn ) Dắt díu nâng đỡ.
2. (Động) Vỗ, đè. ◎Như: “phủng phúc đại tiếu” vỗ bụng cười to.
3. (Động) Nịnh hót, tâng bốc. ◎Như: “phủng tràng” bợ đỡ, “tha bị phủng thượng thiên liễu” anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
4. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, bó. ◎Như: “nhất phủng mễ” một nắm gạo, “nhất phủng hoa” một bó hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Bưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bưng, vốc: Bưng mâm; Lấy tay vốc nước uống;
② (loại) Vốc: Một vốc gạo;
③ Tâng bốc, nịnh: Tâng bốc y lên tận mây xanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng hai tay mà bê, bưng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

phủng

U+8982, tổng 10 nét, bộ á 襾 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lật úp. Như chữ Phủng .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0