Có 48 kết quả:

亅 quyết傕 quyết决 quyết劂 quyết厥 quyết噘 quyết夬 quyết孑 quyết孒 quyết孓 quyết嶡 quyết抉 quyết撅 quyết撧 quyết橛 quyết橜 quyết決 quyết泬 quyết潏 quyết獗 quyết玦 quyết瘚 quyết芵 quyết蕨 quyết蚗 quyết蟨 quyết蟩 quyết觖 quyết觼 quyết訣 quyết诀 quyết趹 quyết蹶 quyết蹷 quyết逫 quyết鈌 quyết鐍 quyết鐝 quyết钁 quyết镢 quyết闕 quyết駃 quyết騤 quyết鱖 quyết鳜 quyết鴂 quyết鴃 quyết鵙 quyết

1/48

quyết

U+4E85, tổng 1 nét, bộ quyết 亅 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. nét xổ có móc
2. bộ quyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nét xổ có móc trong chữ Hán.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức là cái nét xổ có móc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái móc treo ngược, nét sổ có móc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưỡi câu móc lên.

Tự hình 4

Bình luận 0

quyết [giác]

U+5095, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Quyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Quyết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quyết.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết [huyết, khuyết]

U+51B3, tổng 6 nét, bộ băng 冫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 決.
2. Giản thể của chữ 決.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 決.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 決 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quyết 決 — Các âm khác là Khuyết, Huyết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 9

Bình luận 0

quyết

U+5282, tổng 14 nét, bộ đao 刀 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỷ quyết 剞劂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kỉ quyết” 剞劂.

Từ điển Thiều Chửu

① Kỉ quyết 剞劂 con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết. Xem chữ kỉ 剞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 剞劂 [jijué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao mũi khoăm, dùng để chạm trổ — Khắc vào Chạm trổ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 29

Từ ghép 2

Bình luận 0

quyết

U+53A5, tổng 12 nét, bộ hán 厂 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của hắn, của anh ta

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cái ấy, thửa. § Dùng như: “kì” 其, “chi” 之. ◎Như: “duẫn chấp quyết trung” 允執厥中 tin chắc giữ đạo trung của mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Ý quyết triết phụ” 懿厥哲婦 (Đại nhã 大雅, Chiêm ngang 瞻卬) Ôi! người đàn bà hiền trí kia.
2. (Đại) Há, ắt. § Dùng như: “kì” 其, “khởi” 起. ◇Mạnh Tử 孟子: 書曰: “Thư viết: Nhược dược bất miễn huyễn, quyết tật bất sưu” 若藥不瞑眩, 厥疾不瘳 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Kinh Thư chép: Nếu như thuốc uống vào không làm choáng váng xây xẩm mắt, ắt chẳng trừ khỏi bệnh.
3. (Động) Hôn mê, bất tỉnh, ngất. ◎Như: “hôn quyết” 昏厥 ngất đi.
4. (Liên) Nên, mới. § Dùng như “tài” 才, “ư thị” 於是. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Tả Khâu thất minh, quyết hữu Quốc Ngữ” 左丘失明, 厥有國語 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ông Tả Khâu bị mù, mới làm ra sách Quốc Ngữ.
5. (Liên) Dùng như “dĩ” 以, “chi” 之. ◇Thư Kinh 書經: “Tự thì quyết hậu” 自時厥後 (Vô dật 無逸) Từ đó về sau.
6. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh. ◇Thượng Thư 尚書: “Quyết duy gian tai!” 厥惟艱哉 (Quân nha 君牙) Thật khó khăn lắm thay!
7. (Danh) Đá. ◇Tuân Tử 荀子: “Hòa chi bích, Tỉnh Lí chi quyết dã” 和之璧, 井里之厥也 (Đại lược 大略). § “Hòa” 和 tên người; “Tỉnh Lí” 井里 tên làng.
8. (Danh) Tên bệnh. Chỉ đột nhiên hôn mê.
9. (Danh) Họ “Quyết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thửa.
② Phát quyết, khí nghịch lên chân tay đã lạnh gọi là quyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí nghịch kéo lên — Chân tay lạnh ngắt — Trợ ngữ từ. Cũng dùng như chữ Kì 其, chữ Chi 之.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 43

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+5658, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bĩu môi, cong môi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Quyết chủy” 噘嘴 chúm môi, chẩu mỏ. § Cũng viết là “quyết chủy” 決嘴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撅 [jue] nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẩu môi ra. Chẩu mỏ, tỏ ý khinh thường, hoặc chế nhạo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 29

Bình luận 0

quyết [quái]

U+592C, tổng 4 nét, bộ đại 大 (+1 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Quái” 夬, nghĩa là quyết hẳn.
2. § Thông “quyết” 決.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

quyết [củng]

U+5B52, tổng 3 nét, bộ tử 子 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn — Một âm là Củng. Xem Củng. Cũng viết 孓.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

quyết [củng]

U+5B53, tổng 3 nét, bộ tử 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Kiết củng” 孑孓 ngắn, nhỏ.
2. (Danh) “Kiết củng” 孑孓: xem “kiết” 孑.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngắn, vật gì thẳng mà ngắn gọi là quyết.
② Một âm là củng. Kiết củng 孑孓 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngắn;
② Xem 孑孓 [jiéjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắn — Một âm là Củng. Xem Củng. Cũng viết 孒.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

quyết

U+5DA1, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dáng núi dựng đứng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dáng núi dựng đứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái trở chân có thanh cây ngang (dùng để tế thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+6289, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chọn nhặt ra
2. móc ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chọn lựa. ◎Như: “quyết trạch” 抉擇 tuyển chọn.
2. (Động) Móc ra, khoét. ◎Như: “quyết mục” 抉目 móc mắt. ◇Sử Kí 史記: “Quyết ngô nhãn trí chi đông môn” 抉吾眼置之東門 (Ngô Thái Bá thế gia 吳太伯世家) Khoét mắt ta để ở cửa đông.
3. (Động) Đâm thủng, chọc thủng. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ dặc quyết kì thương nhi tử” 以杙抉其傷而死 (Tương Công thập thất niên 襄公十七年) Lấy cái cọc đâm thủng vết thương mà chết. ◇Lục Du 陸游: “Kí bất năng đĩnh trường kiếm dĩ quyết cửu thiên chi vân” 既不能挺長劍以抉九天之雲 (Hàn dạ ca 寒夜歌) Đã không có tài rút kiếm dài chọc thủng mây trên chín tầng trời.
4. (Động) Vạch trần, phơi rõ. ◎Như: “cấu quyết quá thất” 構抉過失 vạch ra những sai lầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Chọn nhặt ra, móc ra, như quyết mục 抉目 móc mắt ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chọn nhặt ra, móc ra.【抉擇】quyết trạch [jué zé] Chọn, lựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn rồi rút ra — Móc ra — Đâm thủng. Xuyên qua — Dùng như chữ Quyết 決.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết [quyệt, quệ]

U+6485, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: “quyệt chủy” 撅嘴 giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” 撅尾巴 vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” 撅地 đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Do năng quyết Cao Xương” 猶能撅高昌 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Còn đánh được Cao Xương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bĩu, giảu, vểnh: 撅嘴 Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; 撅著小鬍子 Vểnh râu;
② Cong: 撅尾巴 Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: 撅一根柳條當馬鞭 Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Nhỏ, nắgn — Các âm khác là Quệ, Quyệt. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

quyết [tuyệt]

U+64A7, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẻ gãy

Từ điển Trần Văn Chánh

Bẻ gãy.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

quyết

U+6A5B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc, cột gỗ ngắn (để buộc súc vật...).
2. (Danh) Thanh gỗ chặn miệng ngựa.
3. (Danh) Rễ tàn của lúa mạch. ◎Như: “đạo quyết” 稻橛 rễ lúa đã khô héo.
4. (Động) Đánh, kích.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cọc buộc súc vật.
② Cái hàm thiết ngựa.
③ Chặt, chặt cây ra làm hai mảnh gọi là lưỡng quyết 兩橛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cọc gỗ (buộc súc vật), cái nêm;
② (văn) Hàm thiếc ngựa;
③ (văn) Chặt: 兩橛 Chặt cây ra làm hai mảnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc — Coc đóng xuống đất để buộc súc vật — Chặt cây — Gốc rạ còn lại sau khi gặt — Cái hàm thiết ngựa — Dùng như chữ Quyết 撅.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+6A5C, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như chữ “quyết” 橛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 橛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quyết 橛.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

quyết [huyết, khuyết]

U+6C7A, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khơi, tháo
2. vỡ đê
3. quyết tâm, nhất định

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khơi, tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời sông Hoài, sông Tứ.
2. (Động) Vỡ đê. ◎Như: “quyết đê” 決堤 vỡ đê.
3. (Động) Xử tử. ◎Như: “xử quyết” 處決 xử tử.
4. (Động) Xét đoán, xác định. ◎Như: “phán quyết” 判決 xác định, “do dự bất quyết” 猶豫不決 chần chừ không định chắc.
5. (Động) Nhất định. ◎Như: “quyết ý” 決意, “quyết tâm” 決心.
6. (Động) Cạnh tranh thắng bại. ◎Như: “quyết nhất tử chiến” 決一死戰 đánh nhau hơn thua một trận sống chết.
7. (Động) Cắn, cắn đứt. ◎Như: “xỉ quyết” 齒決 dùng răng cắn đứt.
8. (Động) Mở ra, bày ra. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên khổn quyết hề địa ngân khai” 天閫決兮地垠開 (Cam tuyền phú 甘泉賦) Cửa trời bày ra hề bờ cõi rộng mở.
9. (Động) Li biệt, chia li. § Thông “quyết” 訣. ◇Sử Kí 史記: “Dữ ngã quyết ư truyến xá trung” 與我決於傳舍中 (Ngoại thích thế gia 外戚世家) Cùng tôi chia tay ở nhà trạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Khơi, tháo.
② Vỡ đê.
③ Xử chém (trảm quyết).
④ Quyết đoán.
⑤ Nhất quyết, như quyết ý 決意, quyết tâm 決心, v.v.
⑥ Cắn.
⑦ Dứt, quyết liệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ: 決提 Vỡ đê;
② (văn) Khoi, tháo;
③ Kiên quyết, quả quyết, quyết đoán, quyết: 決心 Quyết tâm; 遲疑不決 Chần chừ không quyết;
④ Quyết không..., không đời nào..., không bao giờ..., nhất định không...: 我決不反對 Tôi quyết không phản đối; 他決不會這麼說 Anh ấy không đời nào nói như vậy; 今年決不比去年差 Năm nay nhất định không kém năm ngoái;
⑤ Xử chém, xử tử: 槍決 Xử bắn; 處決 Xử tử;
⑥ (văn) Cắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khơi ra cho nước chảy thông — Nước xói lở đê — Giết kẻ tử tội. Td: Hành quyết — Xét đoán — Lòng dạ nhất định không thay đổi, Đoạn trường tân thanh có câu: » Hạt mưa sá nghĩ phận hèn, liệu đem tất cỏ quyết đền ba xuân «.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+6CEC, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong lỗ vọt ra.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết [duật, quất, thuật]

U+6F4F, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Quyết thời cổ (một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây của Trung Quốc ngày nay)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Quyết (sông thời cổ, một thuộc tỉnh Thiểm Tây, một thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc ngày nay).

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết [quệ]

U+7357, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thế giặc tung hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xương quyết” 猖獗 hung hãn, ngang ngạnh. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” 此物猖獗, 我尚不能遽服之 (Tiêu minh 焦螟) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.
2. § Tục quen đọc là “quệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết 猖獗. Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngang ngạnh, tung hoành, hung hăng, hùng hổ. Xem 猖獗 [changjué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian xảo nịnh bợ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+73A6, tổng 8 nét, bộ ngọc 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc đeo hình nửa vòng tròn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yêu hạ bảo quyết thanh san hô” 腰下寶玦青珊瑚 (Ai vương tôn 哀王孫) Lưng đeo ngọc báu và san hô xanh. § Do hai chữ 玦 và 決 đọc cùng âm “quyết”, nên người xưa lấy “ngọc quyết” 玉玦 để ngụ ý "quyết định", "quyết liệt". ◇Sử Kí 史記: “Phạm Tăng sổ mục Hạng Vương, cử sở bội ngọc quyết dĩ kì chi giả tam, Hạng Vương mặc nhiên bất ứng” 范增數目項王, 舉所佩玉玦以示之者三, 項王默然不應 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phạm Tăng nhiều lần đưa mắt nhìn Hạng Vương, nâng ngọc quyết đang đeo ba lần như thế (có ý ngầm bảo "phải quyết liệt làm tới đi"), nhưng Hạng Vương im lặng không phản ứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc đeo, nửa vòng ngọc đeo gọi là quyết.
② Cùng nghĩa với chữ quyết 決.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nửa vòng ngọc đeo;
② Như 決 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc đeo để trang sức.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+761A, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bệnh khí nghịch, bệnh bí hơi ngất xỉu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấc cụt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quyết

U+82B5, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết quang 芵光: Tên một loại cây.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

quyết

U+8568, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau (để ăn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài thực vật, thân mọc ngang dưới đất, mùa xuân ra mầm non, hình như nắm tay, cả cây có lông tơ, lá non ăn được, rễ và thân dùng làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu tiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài thực vật nở hoa ngầm, lá non ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây dương xỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, thuộc họ Dương xỉ, lá non ăn được.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+8697, tổng 10 nét, bộ trùng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Triết quyết 蛥蚗: Tên một loài ve sầu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

quyết

U+87E8, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú lạ, chân trước như chân chuột, chân sau như chân thỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+87E9, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kiết quyết 蛣蟩)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 蛣 nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cật quyết 蛣蟩: Tên một loài mọt gỗ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 29

Từ ghép 2

Bình luận 0

quyết [khuỵ]

U+89D6, tổng 11 nét, bộ giác 角 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không thoả, chưa mãn nguyện

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” 觖望 không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Không được thoả thích. Phàm sự gì không được như nguyện mà sinh lòng oán vọng gọi là quyết vọng 觖望.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Không thoả mãn, bất mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông ngóng — Dùng như chữ Quyết 抉.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

quyết

U+89FC, tổng 21 nét, bộ giác 角 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái vòng khoá có lưỡi gà
2. ổ khóa hòm, rương

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鐍 (bộ 金).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+8A23, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết)
2. phép bí truyền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ biệt, cáo biệt, vĩnh biệt. ◎Như: “vĩnh quyết” 永訣 lời nói của kẻ chết trối lại. ☆Tương tự: “quyết biệt” 訣別, “tử biệt” 死別, “vĩnh biệt” 永別. ◇Sử Kí 史記: “Dữ kì mẫu quyết, niết tí nhi minh viết: Khởi bất vi khanh tướng, bất phục nhập Vệ” 與其母訣, 齧臂而盟曰: 起不為卿相, 不復入衛 (Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Từ biệt mẹ, cắn vào cánh tay mà thề: Khởi này không làm khanh tướng thì không trở về nước Vệ nữa.
2. (Danh) Pháp thuật, phương pháp. ◎Như: “trường sinh quyết” 長生訣 phép sống lâu.
3. (Danh) Câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ. ◎Như: “khẩu quyết” 口訣 lời bí truyền dạy lại, dễ nhớ dễ tụng đọc, yếu chỉ truyền miệng (Phật giáo, Đạo giáo), “ca quyết” 歌訣 yếu chỉ truyền lại, có vần hoặc không có vần, dễ nhớ và dễ tụng đọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Quyết biệt, sắp đi xa lâu mà tặng bằng lời gọi là quyết. Lời nói của kẻ chết trối lại gọi là lời vĩnh quyết 永訣.
② Phép bí truyền. Như trường sinh quyết 長生訣 cái phép bí truyền làm cho sống lâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế, bí quyết, phép bí truyền: 妙訣 Diệu kế; 祕訣 Bí quyết; 長生訣 Bí quyết sống lâu;
② Câu đọc dễ thuộc, lời có vần, vè: 口訣 Câu đọc dễ thuộc, bài vè;
③ Từ biệt, li biệt, quyết biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng biệt ra — Giã từ người chết. Td: Vĩnh quyết — Phép thuật. Cách thức hay. Td: Bí quyết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+8BC0, tổng 6 nét, bộ ngôn 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lời chăng chối (khi đi xa, khi chết)
2. phép bí truyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế, bí quyết, phép bí truyền: 妙訣 Diệu kế; 祕訣 Bí quyết; 長生訣 Bí quyết sống lâu;
② Câu đọc dễ thuộc, lời có vần, vè: 口訣 Câu đọc dễ thuộc, bài vè;
③ Từ biệt, li biệt, quyết biệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訣

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

quyết [quế]

U+8DB9, tổng 11 nét, bộ túc 足 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dáng ngựa đi
2. dẫm, xéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa phi, ngựa phóng nhanh.
2. Một âm là “quế”. (Động) Đá (lừa ngựa dùng móng chân sau đá). ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hữu giác giả xúc, hữu xỉ giả phệ, hữu độc giả thích, hữu đề giả quế” 有角者觸, 有齒者噬, 有毒者螫, 有蹄者趹 (Binh lược 兵略) Có sừng để húc, có răng để cắn, có nọc để chích, có móng để đá.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng ngựa đi, ngựa phi.
② Một âm là quế. Dẫm, xéo, lấy chân dẫm nát cỏ gọi là quế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Ngựa) phi như bay;
② (Ngựa) đá bằng chân sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa chạy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quyết [quệ]

U+8E76, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đạp lên
2. ngã, thất bại, đánh bại
3. đạp đổ
4. làm nản lòng, làm thất vọng
5. đá ra sau, đá hậu, gót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, vấp, té nhào. ◇Sử Kí 史記: “Binh pháp, bách lí nhi thú lợi giả quyết thượng tướng” 兵法, 百里而趣利者蹶上將 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Binh pháp (dạy), đi tìm thắng lợi ở ngoài trăm dặm (thì) tướng giỏi (cũng) vấp ngã.
2. (Động) Thất bại, thua. ◎Như: “nhất quyết bất chấn” 一蹶不振 thất bại không phấn chấn khôi phục được nữa. ◇Tuân Tử 荀子: “Chủ chi nghiệt, sàm nhân đạt, hiền năng độn đào, quốc nãi quyết” 主之孽, 讒人達, 賢能遁逃, 國乃蹶 (Thành tướng 成相) Chúa thì xấu ác, kẻ gièm pha thành đạt, người hiền tài trốn tránh, nước rồi sẽ thất bại.
3. (Động) Đạp, giẫm. ◇Dương Hùng 揚雄: “Quyết tùng bách, chưởng tật lê” 蹶松柏, 掌蒺藜 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Đạp lên cây tùng cây bách, nắm bứt cỏ tật cỏ lê.
4. (Động) Đi nhanh, chạy nhanh. ◇Quốc ngữ 國語: “Quyết nhi xu chi, duy khủng phất cập” 蹶而趨之, 唯恐弗及 (Việt ngữ 越語) Chạy nhanh rảo bước, chỉ sợ không kịp.
5. (Động) Đá, lấy chân đá. ◇Vương Sung 王充: “Cử túc nhi quyết” 舉足而蹶 (Luận hành 論衡, Luận tử 論死) Giơ chân mà đá.
6. (Phó) Sững dậy, choàng dậy. ◇Nam sử 南史: “Thường hoài ưu cụ, mỗi ư miên trung quyết khởi tọa” 常懷憂懼, 每於眠中蹶起坐 (Văn đế chư tử truyện 文帝諸子傳) Thường mang lo sợ, thường khi trong giấc ngủ bỗng ngồi choàng dậy.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “quệ” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Đạp, lấy chân đạp vào nẫy nỏ gọi là quyết trương 蹶張.
② Ngã, té nhào.
③ Kiệt quyết 竭蹶 nghiêng ngửa, gắng sức chống đỡ cũng gọi là kiệt quyết.
④ Một âm là quệ. Đi vội.
⑤ Quệ nhiên 蹶然 đứng sững người lên, choàng dậy.
⑥ Ðộng. Ta quen đọc là chữ quệ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đạp lên;
② Ngã, thất bại, đánh bại: 一蹶不振 Ngã (một lần) không dậy được nữa, thất bại không ngóc đầu lén được nữa;
③ Đạp đổ;
④ Làm nản lòng, làm thất vọng. Xem 蹶 [juâ].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá ra sau, đá giò lái. 【蹶子】quệ tử [juâzi] Xem 尥蹶子 [liàojuâzi]. Xem 蹶 [jué].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm đạp lên — Lảo đảo ngã xuống — Một âm là Quệ. Xem Quệ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 28

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+8E77, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. § Cũng như “quyết” 蹶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quyết 蹶.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

quyết [truất]

U+902B, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Một âm là Truất. Xem Truất.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quyết

U+920C, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Thường dùng như chữ 缺.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đâm vào. Dùng vật bén nhọn mà đâm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+940D, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái vòng khoá có lưỡi gà
2. ổ khóa hòm, rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vòng khóa có lưỡi gà.
2. (Danh) Ổ khóa trên hòm, rương, đẫy. ◇Trang Tử 莊子: “Tương vị khư khiếp tham nang phát quỹ chi đạo nhi vi thủ bị, tắc tất nhiếp giam đằng, cố quynh quyết” 將為胠篋探囊發匱之盜而為守備, 則必攝緘縢, 固扃鐍 (Khư khiếp 胠篋) Sắp vì bọn trộm mở tráp, móc túi, cậy rương mà phòng giữ, thì tất phải vững dây buộc, bền then khóa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cựa gà. Như cái khoá va li, khoá thắt lưng, v.v.
② Quynh quyết 扃鐍 cái ổ khoá hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái vòng khóa có lưỡi gà;
② Ổ khóa hòm (rương).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

quyết

U+941D, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bào đất

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái bào đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 28

Bình luận 0

quyết [quắc, quặc]

U+9481, tổng 28 nét, bộ kim 金 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bào đất

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết [quắc]

U+9562, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bào đất

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái bào đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐝

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Bình luận 0

quyết [khoái]

U+99C3, tổng 14 nét, bộ mã 馬 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa chạy nhanh, mỗi ngày chạy được nghìn dặm.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ, tấn tốc. § Thông “khoái” 快. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Kim nhật phục hà nhật, Khoái vũ đông nam lai” 今日復何日, 駃雨東南來 (Ất Dậu lục nguyệt thập nhất nhật vũ 乙酉六月十一日雨) Hôm nay lại như hôm nào, Mưa mau từ đông nam lại.
3. Một âm là “quyết”. (Danh) “Quyết đề” 駃騠: (1) Tên gọi khác của con “lư loa” 驢騾 (lừa la do ngựa đực và lừa cái giao phối sinh ra). (2) Tên một tuấn mã thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết đề 駃騠: Loài ngựa hay, ngựa tốt — Một âm là Khoái. Xem Khoái.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết [quỳ]

U+9A24, tổng 19 nét, bộ mã 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa tốt, có xoáy lông ở lưng — Một âm là Quỳ. Xem Quỳ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+9C56, tổng 23 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá rô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá rô, cá mò. § Tức “quế hoa ngư” 桂花魚 hay “quý hoa ngư” 鯚花魚, thân giẹp, lưng gồ lên, màu vàng nhạt, bụng xám tro, cả thân có vằn lốm đốm, miệng to, vảy nhỏ, sống ở hồ ao nước ngọt, thịt ăn ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá rô.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mò. Cg. 桂魚 [guìyú].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+9CDC, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá rô

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mò. Cg. 桂魚 [guìyú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱖

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 39

Bình luận 0

quyết [quých]

U+9D02, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “quyết” 鴃, “quyết” 鵙.

Từ điển Thiều Chửu

① Ninh quyết 寧鴂 chim ninh quyết.
② Một âm là quých. Cùng nghĩa với chữ quyết 鵙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim bách thanh, chim đồ tể. Cv. 鴃. Cg. 寧鴂

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+9D03, tổng 15 nét, bộ điểu 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là chim “đỗ quyên” 杜鵑.
2. (Danh) Tức là chim “quyết” 鵙. § Còn gọi là “bá lao” 伯勞.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyết

U+9D59, tổng 18 nét, bộ điểu 鳥 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chim bách thiệt (kêu được trăm thứ tiếng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim bách thiệt, chim bách thanh. § Giống chim hai bên đầu màu đen, cổ xám tro, lưng đỏ, ăn côn trùng và chim non, hót rất hay. § Còn gọi là chim “bá lao” 伯勞. ◇Thi Kinh 詩經: “Thất nguyệt minh quyết” 七月鳴鵙 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng bảy chim bách thanh kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim bách thiệt. Có khi gọi là con bách lao 百勞 nó kêu được trăm thứ tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim bách thiệt, chim bách thanh, chim bách lao (kêu được trăm thứ tiếng). Như 鴂

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim, còn gọi là Bá Lao.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0