Có 3 kết quả:

倦 quyện勌 quyện鬳 quyện

1/3

quyện

U+5026, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “quyện điểu quy sào” chim mỏi bay về tổ. ◇Nguyễn Du : “Đồ trường tê quyện mã” (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Đường dài, ngựa mệt hí vang.
2. (Tính) Suy kém. ◇Tam quốc chí : “Hành niên bát thập, chí khí suy quyện” , (Quản Ninh truyện ).
3. (Động) Chán nản, chán ghét. ◇Dịch Kinh : “Thần Nông thị một, Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn thị tác, thông kì biến, sử dân bất quyện” , , , , , 使 (Hệ từ hạ ) Họ Thần Nông mất, các họ Hoàng Đế, Nghiêu, Thuấn nổi lên tiếp tục chuyển khắp các biến đổi, làm cho dân không chán nản.
4. (Động) Cuộn lại, cuốn lại. § Thông .

Từ điển Thiều Chửu

① Mỏi mệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mệt, mỏi: Mệt mỏi; Dạy người không biết mỏi (Luận ngữ);
② Chán: Chán nản.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt mỏi — Chán chường.

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quyện [quyển]

U+52CC, tổng 10 nét, bộ lực 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mệt mỏi

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “quyện” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

quyện

U+9B33, tổng 16 nét, bộ cách 鬲 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

một loại đồ đựng

Tự hình 4

Bình luận 0