Có 5 kết quả:
憰 quyệt • 撅 quyệt • 矞 quyệt • 譎 quyệt • 谲 quyệt
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như “quyệt” 譎.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. bĩu, giảu, vểnh, vênh, cong
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh
2. bẻ gãy
3. đào
4. vạch áo
5. đánh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như: “quyệt chủy” 撅嘴 giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” 撅尾巴 vểnh đuôi.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” 撅地 đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Do năng quyết Cao Xương” 猶能撅高昌 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Còn đánh được Cao Xương.
2. (Động) Đào, bới. ◎Như: “quyệt địa” 撅地 đào đất.
3. (Động) Bẻ. ◎Như: “quyệt nhất căn liễu điều” 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
4. Một âm là “quệ”. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
5. (Tính) Quật cường.
6. Một âm là “quyết”. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Do năng quyết Cao Xương” 猶能撅高昌 (Trử Toại Lương truyện 褚遂良傳) Còn đánh được Cao Xương.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.
② Một âm là quệ. Ôm áo, vạch áo.
③ Lại một âm là quyết. Ðánh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bĩu, giảu, vểnh: 撅嘴 Bĩu môi, giảu mỏ, vểnh mõm; 撅著小鬍子 Vểnh râu;
② Cong: 撅尾巴 Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: 撅一根柳條當馬鞭 Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.
② Cong: 撅尾巴 Cong đuôi;
③ (đph) Bẻ: 撅一根柳條當馬鞭 Bẻ cành liễu làm roi ngựa;
④ (văn) Đào;
⑤ (văn) Vạch áo;
⑥ (văn) Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xuyên thủng. Xuyên vào — Các âm khác là Quệ, Quyết. Xem các âm này.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 28
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 譎 (bộ 言).
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lừa lọc, quỷ quyệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lừa lọc, xảo trá.
2. (Tính) Kì dị, quái dị. ◎Như: “quỷ quyệt” 詭譎 quái đản. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân, bẩm tính quai trương, sanh tình quái quyệt” 惟嫡孫寶玉一人, 稟性乖張, 生情怪譎 (Đệ ngũ hồi) Chỉ có một đứa cháu đích tôn là Bảo Ngọc, bẩm tính ngang bướng kì quặc.
3. (Động) Lừa gạt, khi phiến.
4. (Động) Quyết đoán.
5. (Phó) Giả trá, không nói thật. ◎Như: “quyệt gián” 譎諫 can gián một cách xảo trá.
2. (Tính) Kì dị, quái dị. ◎Như: “quỷ quyệt” 詭譎 quái đản. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Duy đích tôn Bảo Ngọc nhất nhân, bẩm tính quai trương, sanh tình quái quyệt” 惟嫡孫寶玉一人, 稟性乖張, 生情怪譎 (Đệ ngũ hồi) Chỉ có một đứa cháu đích tôn là Bảo Ngọc, bẩm tính ngang bướng kì quặc.
3. (Động) Lừa gạt, khi phiến.
4. (Động) Quyết đoán.
5. (Phó) Giả trá, không nói thật. ◎Như: “quyệt gián” 譎諫 can gián một cách xảo trá.
Từ điển Thiều Chửu
① Lừa lọc, quỷ quyệt, biến trá trăm khoanh nghìn cách khiến cho người không xét được gọi là quyệt. Như quyệt quỷ 譎詭. Vì thế nên sự vật gì bối rối khúc chiết cũng gọi là quyệt.
② Quyền thuật.
③ Nói cạnh.
② Quyền thuật.
③ Nói cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa, lừa lọc, quỷ quyệt, dối trá: 譎詭 Lừa dối; 譎而不正 Quỷ quyệt, xỏ xiên;
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dối trá, giỏi thay đổi — Thay đổi.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
lừa lọc, quỷ quyệt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 譎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lừa, lừa lọc, quỷ quyệt, dối trá: 譎詭 Lừa dối; 譎而不正 Quỷ quyệt, xỏ xiên;
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.
② (văn) Quyền biến, quyền thuật;
③ (văn) Nói cạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 譎
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Bình luận 0