Có 31 kết quả:

侩 quái儈 quái刽 quái劊 quái卦 quái夬 quái巜 quái廥 quái怪 quái恠 quái旝 quái浍 quái澮 quái烩 quái燴 quái狯 quái獪 quái禬 quái絓 quái罣 quái罫 quái脍 quái膾 quái褂 quái襘 quái詿 quái诖 quái鄶 quái鬠 quái鱠 quái鲙 quái

1/31

quái [khoái]

U+4FA9, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người lái, người môi giới

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): 市儈 Con buôn trục lợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儈

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

quái [khoái]

U+5108, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người lái, người môi giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm trung gian giới thiệu buôn bán. ◎Như: “thị quái” 市儈 người làm mối lái ở chợ.
2. (Danh) Mượn chỉ người buôn bán, thương nhân.
3. (Danh) Mượn chỉ người tham lam, xảo quyệt, đầu cơ thủ lợi.
4. (Động) Tụ họp mua bán.

Từ điển Thiều Chửu

① Người đứng lên hội họp người trong chợ gọi là nha quái 牙儈, tục gọi là thị quái 市儈, như người lái người mối ở chợ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Người mối lái, người môi giới (trong việc mua bán), người trung gian (giới thiệu, mách mối hàng): 市儈 Con buôn trục lợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ đứng môi giới trong việc buôn bán để ăn huê hồng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

quái [khoái]

U+523D, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, chém

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 劊.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

quái [khoái]

U+528A, tổng 15 nét, bộ đao 刀 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, chém

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chặt, chém, cắt đứt. ◎Như: “quái tử thủ” 劊死手: (1) kẻ làm nghề chém tù bị tử hình; (2) phiếm chỉ hung thủ giết người.

Từ điển Thiều Chửu

① Chặt, chém, kẻ chém tù bị xử tử gọi là quái tử thủ 劊死手.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao chặt đứt, cắt đứt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

quái

U+5366, tổng 8 nét, bộ bốc 卜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quẻ trong Kinh Dịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ trong kinh “Dịch” 易. § Họ Phục Hi 伏羲 chế ba “hào” 爻 (vạch) là một “quái” 卦 (quẻ). Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ. Người xưa xem quẻ để đoán “cát hung” 吉凶 lành hay dữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ, họ Phục-hi 伏羲 chế ba vạch (hào) là một quẻ. Hào lại chia ra hào âm hào dương, cùng phối hợp nhau thành tám quẻ, tính gấp lên thành 64 quẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quẻ: 六十四卦 64 quẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quẻ bói. Td: Bát quái ( tám quẻ trong kinh Dịch ).

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

quái [quyết]

U+592C, tổng 4 nét, bộ đại 大 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Quái” 夬, nghĩa là quyết hẳn.
2. § Thông “quyết” 決.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ quái, nghĩa là quyết hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quẻ Quái (trong Kinh Dịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Càn trên quẻ Đoài, chỉ về sự quyết định.

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

quái

U+5DDC, tổng 2 nét, bộ xuyên 巛 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 澮 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạch nước trong đồng ruộng.

Tự hình 1

Dị thể 1

quái

U+5EE5, tổng 16 nét, bộ nghiễm 广 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kho chứa cỏ khô
2. lương thảo trong kho
3. kho lương thực
4. chứa, cất trữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kho chứa cỏ khô;
② Lương thảo (lương thực và cỏ ngựa) chứa trong kho;
③ Kho lương thực;
④ Chứa, trữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà nhỏ chứa rơm cỏ. Đụn rơm.

Tự hình 1

Dị thể 1

quái

U+602A, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kỳ lạ
2. yêu quái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạ, kì dị, khác thường. ◎Như: “quái sự” 怪事 việc lạ, “kì hình quái trạng” 奇形怪狀 hình trạng kì dị.
2. (Danh) Yêu ma, ma quỷ. ◎Như: “quỷ quái” 鬼怪 ma quái.
3. (Danh) Sự vật kì lạ, không bình thường. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử bất ngữ: quái, lực, loạn, thần” 子不語: 怪, 力, 亂, 神 (Thuật nhi 述而) Khổng Tử không nói về (bốn điều này): quái dị, dũng lực, phản loạn, quỷ thần.
4. (Danh) Họ “Quái”.
5. (Động) Kinh ngạc, lấy làm lạ. ◇Sử Kí 史記: “Tốt mãi ngư phanh thực, đắc ngư phúc trung thư, cố dĩ quái chi hĩ” 卒買魚烹食, 得魚腹中書, 固以怪之矣 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Quân lính mua cá mổ ra, thấy trong bụng cá có chữ, nên cho là quái lạ. § Ghi chú: Tức là ba chữ “Trần Thắng vương” 陳勝王 viết trên lụa mà “Trần Thắng” 陳勝 và “Ngô Quảng” 吳廣 đã nhét vào bụng cá trước đó.
6. (Động) Nghi ngờ, nghi kị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đa tài cửu bị thiên công quái” 多才久被天公怪 (Liễu Tử Ngọc quá Trần 柳子玉過陳) Lắm tài, từ lâu bị ông trời nghi kị.
7. (Động) Trách, quở trách. ◎Như: “trách quái” 責怪 quở trách, “quái tội” 怪罪 trách cứ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân hà cố quái lão phu?” 將軍何故怪老夫 (Đệ bát hồi) Sao tướng quân (Lã Bố 呂布) lại trách lão phu?
8. (Phó) Rất, lắm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân ái nhĩ linh lị, kim nhi ngã dã quái đông nhĩ đích liễu” 眾人愛你伶俐, 今兒我也怪疼你的了 (Đệ tứ thập nhị hồi) Mọi người yêu cô lanh lợi, ngay tôi cũng rất thương mến cô.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ, như quái sự 怪事 việc lạ.
② Yêu quái.
③ Ngờ hãi, như đại kinh tiểu hãi 大驚小怪 sợ lớn hãi nhỏ. Tục cho sự bị người quở trách là quái, như kiến quái 見怪 thấy trách, chiêu quái 招怪 vời lấy lời trách, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng — Lấy làm lạ. Nghi ngờ.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

quái

U+6060, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kỳ lạ
2. yêu quái

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quái” 怪.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quái 怪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 怪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quái 怪.

Tự hình 1

Dị thể 1

quái

U+65DD, tổng 19 nét, bộ phương 方 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái cờ cán cong
2. cái xe bắn đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ dùng để phát hiệu lệnh khi chiến tranh.
2. (Danh) Xe bắn đá (ngày xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cờ cán cong.
② Cái xe bắn đá. Cái xe trên cắm một cột gỗ lớn, xếp đá lên trên rồi giật máy cho đá tung ra để đánh giặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cờ chỉ huy của tướng soái;
② Xe ngựa bốn bánh dùng để bắn đá (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ nhỏ có tua xung quanh, vị tướng dùng để chỉ huy — Cái xe bắn đá, một thứ võ khí để đánh giặc thời cổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

quái

U+6D4D, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rãnh, ngòi nhỏ;
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澮

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

quái

U+6FAE, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ngòi nhỏ, cái rãnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi nước nhỏ, rãnh.
2. (Danh) (1) Sông “Quái thủy” 澮水 ở Sơn Tây. (2) Sông “Quái hà” 澮河 phát nguyên ở Hà Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngòi nhỏ, cái rãnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rãnh, ngòi nhỏ;
② [Kuài] Sông Quái (ở tỉnh Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Quái thuỷ, còn gọi là Quái hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Đông — Lạch nước chảy trong cánh đồng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

quái [khoái]

U+70E9, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu hỗn tạp, nấu chung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 燴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt; 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燴

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

quái [khoái]

U+71F4, tổng 17 nét, bộ hoả 火 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu hỗn tạp, nấu chung

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xào các món chín rồi hòa với bột. ◎Như: “quái giải nhục” 燴蟹肉 cua xào bột.
2. (Động) Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt. ◎Như: “quái phạn” 燴飯 cơm nấu trộn.
3. (Động) Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại.
4. (Động) Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. § Làm lẫn lộn người và việc không tương quan gì với nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, nấu hổ lốn gọi là tạp quái 雜燴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xào sền sệt, nấu sệt sệt (một cách nấu ăn): 燴豆腐 Đậu hủ xào sền sệt; 燴雞塊 Thịt gà xào sền sệt;
② Hổ lốn, thập cẩm: 雜燴菜湯 Canh hổ lốn; 燴飯 Cơm đun hổ lốn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rang đều lên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

quái

U+72EF, tổng 9 nét, bộ khuyển 犬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xảo trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giảo quyệt, xảo trá: 狡獪 Giảo quyệt, quỷ quyệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獪

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

quái

U+736A, tổng 16 nét, bộ khuyển 犬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xảo trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian trá giảo hoạt. ◎Như: “giảo quái” 狡獪 quỷ quyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Giảo quái 狡獪 kẻ quỷ quyệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giảo quyệt, xảo trá: 狡獪 Giảo quyệt, quỷ quyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian trá. Cũng nói Giảo quái 狡獪. Nghĩa như Giảo hoạt.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

quái

U+79AC, tổng 17 nét, bộ kỳ 示 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng để chữa bệnh — Gom góp tiền bạc để lo việc ma chay.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

quái [quai]

U+7D53, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại, cản trở, vướng víu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trở ngại, bị cản trở, vướng víu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị cản trở — Một âm là Quai. Xem Quai.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

quái [khuể]

U+7F63, tổng 11 nét, bộ võng 网 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại, ngăn cản

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngại, làm trở ngại. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Tâm vô quái ngại” 心無罣礙 Tâm không vướng ngại.
2. § Có khi đọc là “khuể”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngại, làm trở ngại. Nay gọi các quan đang tại chức bị trách phạt là quái ngộ 罣誤. Có khi đọc là chữ khuể. Tâm vô quái ngại 心無罣礙 tâm không vướng ngại (Bát nhã ba la mật đa tâm kinh 般若波羅密多心經).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sự trở ngại;
② Cái giần, cái sàng;
③ Lo lắng, lo âu.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

quái [quải]

U+7F6B, tổng 13 nét, bộ võng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 絓 (bộ 糸).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

quái [khoái]

U+810D, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 膾.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

quái [khoái]

U+81BE, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt thái nhỏ. § Tục đọc là “khoái”. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.
2. (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nem, thịt thái nhỏ. Tục đọc là khoái. Luận ngữ 論語: Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế 食不厭精,膾不厭細 cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng tốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt xắt thật nhỏ — Nem trạo.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

quái

U+8902, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo mặc ngoài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo mặc ngoài. ◎Như: Phép nhà Thanh 清, áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là “ngoại quái” 外褂, thứ ngắn thì gọi là “mã quái” 馬褂. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngoại diện xuyên trước thanh đoạn hôi thử quái” 外面穿著青緞灰鼠褂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột màu tro trong lót đoạn xanh.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo mặc ngoài. Phép nhà Thanh 清, áo lễ phục mặc ở ngoài áo dài gọi là ngoại quái 外褂, thứ ngắn thì gọi là mã quái 馬褂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo mặc ngoài, áo khách: 短褂兒 Áo cánh, áo ngắn; 長褂兒 Áo dài; 外掛 Áo lễ mặc ở ngoài áo dài (đời nhà Thanh); 馬掛 Áo lễ ngắn mặc ở ngoài áo dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo dài mặc ngoài — Áo choàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

quái

U+8958, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mối, cái nút thắt của đai áo thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

quái

U+8A7F, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lầm, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm sai lầm, nhiễu loạn.
2. (Động) Lừa dối.

Từ điển Thiều Chửu

① Lầm, lừa dối. Quan lại nhân sự gì mà bị trách phạt gọi là quái ngộ 詿誤. Nay thông dụng như chữ quái 罣.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lầm lẫn, sai lầm;
② Lừa, lừa dối, lừa đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai lầm — Khinh lờn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

quái

U+8BD6, tổng 8 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lầm, lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lầm lẫn, sai lầm;
② Lừa, lừa dối, lừa đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詿

Tự hình 2

Dị thể 5

quái [cối]

U+9136, tổng 15 nét, bộ ấp 邑 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước chư hầu dời Chu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

quái

U+9B20, tổng 23 nét, bộ tiêu 髟 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cột, thắt tóc lại — Mớ tóc cột lại.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

quái [khoái]

U+9C60, tổng 24 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quái” 膾. Cũng đọc là “khoái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quái 膾. Cũng đọc là khoái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cá xắt nhỏ — Gỏi cá.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

quái [khoái]

U+9C99, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱠.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4