Có 15 kết quả:

媿 quý季 quý悸 quý愧 quý歸 quý炅 quý猤 quý痵 quý癸 quý睽 quý瞆 quý瞶 quý貴 quý贵 quý鯚 quý

1/15

quý

U+5ABF, tổng 12 nét, bộ nữ 女 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quý” 愧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quý 愧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 愧 (bộ 忄).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn. Như chữ Quý 愧.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý

U+5B63, tổng 8 nét, bộ tử 子 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tháng cuối một quý
2. mùa
3. nhỏ, út (em)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”.
2. (Danh) Gọi thay cho “đệ” 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
3. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ quý” 四季 bốn mùa, “xuân quý” 春季 mùa xuân, “hạ quý” 夏季 mùa hè.
4. (Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: “hoa quý” 花季 mùa hoa, “vũ quý” 雨季 mùa mưa.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
6. (Danh) Họ “Quý”.
7. (Tính) Cuối, mạt. ◎Như: “quý xuân” 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), “quý thế” 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh quý chí kim” 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
8. (Tính) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: “quý nữ” 季女 con gái út.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, em bé gọi là quý đệ 季弟.
② Cuối, tháng cuối mùa gọi là quý. Như tháng ba gọi là tháng quý xuân 季春. Ðời cuối cùng cũng gọi là quý thế 季世.
③ Mùa, ba tháng là một quý, nên bốn mùa cũng gọi là tứ quý 四季.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùa: 四季 Bốn mùa; 雨季 Mùa mưa;
② Thời kì, vụ: 旺季 Thời kì bán chạy;
③ Quý (ba tháng): 第三季度 Quý ba;
④ Cuối, út: 秋季 Cuối thu; 季弟 Em (trai) út;
⑤ [Jì] (Họ) Quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ, bậc thứ. Chỉ người ít tuổi, vai dưới — Nhỏ nhất. Út — Cuối. Chót — Mùa, gồm ba tháng. Td: Tứ quý ( bốn mùa ).

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý

U+60B8, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợ hãi, e ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kinh hoàng, sợ hãi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Dư nãi lực chế kinh quý chi trạng” 余乃力製驚悸之狀 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tôi gắng sức chế ngự mối kinh hoàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộng lòng, vì sợ mà tâm rung động gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tim đập (vì sợ), sợ: 心有餘悸 Trong lòng quá sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xúc động trong lòng — Sợ hãi — Dáng buôn rũ xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý

U+6127, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ. ◎Như: “vấn tâm vô quý” 問心無愧 không thẹn với lương tâm.
2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” 季孟嘗折愧子陽 (Mã Viện truyện 馬援傳) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao 方苞: “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” 吾上恐負朝廷, 下恐愧吾師也 (Tả trung nghị công dật sự 左忠毅公軼事) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” 面有愧色 mặt có vẻ xấu hổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẹn, tự lấy làm thẹn, gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn, xấu hổ, thẹn thò: 問心無愧 Không thẹn với lương tâm; 有愧 Lấy làm hổ thẹn; 不愧爲… Xứng đáng là...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Làm cho hổ thẹn.

Tự hình 7

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý [quy]

U+6B78, tổng 18 nét, bộ chỉ 止 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Về, trở về. ◎Như: “quy quốc” 歸國 về nước, “quy gia” 歸家 về nhà.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” 歸罪 đổ tội cho người, “tự quy” 自歸 tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí 史記: “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” 聞漢王之能用人, 故歸大王 (Trần Thừa tướng thế gia 陳丞相世家) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh 詩經: “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” 之子于歸, 百兩將之 (Triệu nam 召南, Thước sào 鵲巢) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông 饋. ◇Luận Ngữ 論語: “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” 陽貨欲見孔子, 孔子不見, 歸孔子豚 (Dương Hóa 陽貨) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” 歸併 hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” 總歸一句話 tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” 這事不歸我管 việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 歸宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” 雖假符僭稱, 歸將安所容哉 (Viên Thuật liệt truyện 袁術列傳) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” 歸法.
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” 愧. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” 面目犁黑, 狀有歸色 (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.

Tự hình 5

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý [quýnh, quế]

U+7085, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Quý.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

quý [quảng]

U+7324, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mạnh mẽ hung tợn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

quý

U+75F5, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh uất khí trong người.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quý

U+7678, tổng 9 nét, bộ bát 癶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Quý”, can sau chót trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) § Xem “thiên quý” 天癸 hay “quý thủy” 癸水.
3. (Danh) Họ “Quý”.

Từ điển Thiều Chửu

① Can quý, một can sau chót trong mười can.
② Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý 天癸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Can Quý (can thứ mười trong thập can);
② 【天 癸】thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 10 trong Thập can, dùng để tính năm tháng ngày giờ.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý

U+7786, tổng 14 nét, bộ mục 目 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瞶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瞶

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quý

U+77B6, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Thế hữu thử lung quý” 世有此聾瞶 (Vịnh hoài 詠懷) Đời có kẻ điếc và mù này.
2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” 昏瞶 ngớ ngẩn, hồ đồ.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt không có con ngươi, nom không rõ người nào, hồ đồ không biết gì gọi là lung quý 聾瞶 hay quý quý 瞶瞶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người mù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thật xa.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý

U+8CB4, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sang
2. quý giá
3. quý trọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Địa vị cao được coi trọng, ưu việt. ◎Như: “quý tộc” 貴族 dòng họ cao sang.
2. (Tính) Phẩm chất cao. ◎Như: “cao quý” 高貴.
3. (Tính) Đắt, giá cao. ◎Như: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
4. (Tính) Dùng để tỏ ý tôn kính. ◎Như: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
5. (Động) Quý trọng, coi trọng, chú trọng. ◎Như: “trân quý” 珍貴 rất yêu mến, “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
6. (Danh) Người được tôn kính, địa vị sang trọng. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
7. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州.
8. (Danh) Họ “Quý”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sang, quý hiển.
② Đắt, như ngang quý 昂貴 giá đắt.
③ Quý trọng.
④ Muốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sang trọng có địa vị chức tước. Tục ngữ có câuL » Chữ phú đề chữ quý « — Cao cả, không thấp hèn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khác màu kẻ quý người thanh « — Xem làm trọng yêu thích lắm. Truyện Hoàng trừu có câu: » Bấy lâu chu tất thật là quý thay « — Tiếng tôn xưng những gì thụôc về người khác. Td: Quý danh ( tên của ngài ).

Tự hình 5

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý

U+8D35, tổng 9 nét, bộ bối 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sang
2. quý giá
3. quý trọng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貴

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quý

U+9BDA, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá rô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cá “quyết” 鱖.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá rô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá rô.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0