Có 5 kết quả:

拐 quải挂 quải掛 quải枴 quải罫 quải

1/5

quải

U+62D0, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kẻ dụ dỗ
2. cái gậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dụ dỗ, lường gạt. ◎Như: “dụ quải” 誘拐 dụ dỗ.
2. (Động) Rẽ, quành, quặt, xoay. ◎Như: “hướng tả quải” 向左拐 quẹo về bên trái.
3. (Động) Đi khập khễnh. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương túng thân khiêu khởi, quải nha quải đích tẩu liễu lưỡng biến” 猴王縱身跳起, 拐呀拐的走了兩遍 (Đệ nhất hồi) Hầu vương tung mình nhảy lên, đi khập khà khập khễnh hai lượt.
4. (Danh) Gậy chống. § Thông “quải” 枴. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân thử thì dã hữu ta bệnh chứng tại thân, nhị tắc quá ư bi thống liễu, nhân trụ cá quải, đạc liễu tiến lai” 賈珍此時也有些病症在身, 二則過於悲痛了, 因拄個拐, 踱了進來 (Đệ thập tam hồi) Giả Trân lúc đó đang có bệnh trong mình, lại vì quá thương xót, nên chống gậy, chậm chạp bước vào.

Từ điển Thiều Chửu

① Quải phiến 拐騙 kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử 拐子.
② Cái gậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rẽ, ngoặt, quặt: 向左拐 Ngoặt sang bên trái;
② Gậy chống, cái nạng;
③ Đi tập tễnh;
④ Cuỗm tiền, thụt két, lừa đảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy để người già chống — Lừa dụ người khác đem tiền của cho mình.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

quải

U+6302, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

quải

U+639B, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

treo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo, móc. ◎Như: “quải phàm” 掛帆 treo buồm, “tường thượng quải liễu nhất bức thủy mặc họa” 牆上掛了一幅水墨畫 trên tường treo một bức tranh thủy mặc, “quải dương đầu, mại cẩu nhục” 掛羊頭, 賣狗肉 treo đầu cừu, bán thịt chó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cảnh Hưng do quải cựu thì chung” 景興猶掛舊時鍾 (Vọng Thiên Thai tự 望天台寺) Chuông thời Lê Cảnh Hưng xưa còn treo (ở đó).
2. (Động) Nhớ, nghĩ. ◎Như: “quải niệm” 掛念 lòng thắc mắc, nhớ nhung. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tả phu chân như thử quải tâm” 姐夫真如此掛心 (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.
3. (Động) Đội, đeo. ◎Như: “quải hiếu” 掛孝 để tang, “thân quải lục bào” 身掛綠袍 mình mặc áo bào xanh.
4. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “quải hiệu” 掛號 ghi tên, “quải thất” 掛失 báo mất.
5. (Động) Đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa). ◎Như: “tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội” 她一氣之下掛了電話, 讓對方沒有解釋的機會 bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.
6. (Động) Bắt điện thoại, gọi điện thoại. ◎Như: “thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia” 請記得掛電話回家 xin nhớ gọi điện thoại về nhà.
7. (Động) Chết.
8. (Danh) Lượng từ: chuỗi, đoàn. ◎Như: “nhất quải châu tử” 一掛珠子 một chuỗi hạt ngọc.
9. § Cũng viết là 挂.

Từ điển Thiều Chửu

① Treo, như treo phàm 掛帆 treo buồm, quải niệm 掛念 lòng thắc mắc, quải hiệu 掛號 thơ bảo đảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo, quặc: 掛衣 服 Treo áo; 掛在半空 Treo lủng lẳng;
② Nhớ;
③ Ghi tên, vào sổ;
④ (loại) Chuỗi, đoàn: 一掛珠子 Một chuỗi hạt ngọc; 一掛車 Một đoàn xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo lên — Ghi chép — Đeo bên mình.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quải

U+67B4, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái gậy chống (cho người già)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gậy chống để đi. ◎Như: “quải trượng” 枴杖 gậy chống.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái gậy người già chống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gậy của người già chống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gậy để người già chống.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

quải [quái]

U+7F6B, tổng 13 nét, bộ võng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trở ngại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, làm trở ngại.
2. (Danh) Ô vuông trong bàn cờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Trở ngại.
② Trong bàn cờ bạc kẻ từng ô vuông gọi là phương quải 方罫. Phàm cái gì vạch từng ô vuông đều gọi là phương quải cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ô vuông trên bàn cờ vây: 方罫 Ô vuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở. Ca dao có câu: » Ông tơ gàn quải chi nhau «.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0