Có 4 kết quả:
捃 quấn • 攈 quấn • 攗 quấn • 攟 quấn
Từ điển phổ thông
nhặt nhạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu thập, nhặt nhạnh. ◇Lí Diên Thọ 李延壽: “Quấn kì tinh hoa” 捃其菁華 (Thượng nam bắc sử biểu 上南北史表) Thu lượm tinh hoa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhặt nhạnh, nguyên viết là 攈.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thu nhặt, nhặt nhạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu góp lượm lặt. Như chữ Quấn
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nhặt nhạnh
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “quấn” 捃.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ quấn 捃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thò tay nhặt lên.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nhặt nhạnh
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 捃.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Bình luận 0