Có 4 kết quả:

捃 quấn攈 quấn攗 quấn攟 quấn

1/4

quấn [quận]

U+6343, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu thập, nhặt nhạnh. ◇Lí Diên Thọ 李延壽: “Quấn kì tinh hoa” 捃其菁華 (Thượng nam bắc sử biểu 上南北史表) Thu lượm tinh hoa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhặt nhạnh, nguyên viết là 攈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thu nhặt, nhặt nhạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thâu góp lượm lặt. Như chữ Quấn

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

quấn

U+6508, tổng 19 nét, bộ thủ 手 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “quấn” 捃.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ quấn 捃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thò tay nhặt lên.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

quấn

U+6517, tổng 20 nét, bộ thủ 手 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 捃.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

quấn

U+651F, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nhặt nhạnh

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “quấn” 捃.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ quấn 捃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 捃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quấn

Tự hình 1

Dị thể 1