Có 6 kết quả:

劀 quất憰 quất桔 quất橘 quất潏 quất繘 quất

1/6

quất

U+5280, tổng 14 nét, bộ đao 刀 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dao khoét chỗ thịt hư thối ở nhọt đi.

Tự hình 2

Dị thể 1

quất [quyệt]

U+61B0, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình man trá, giỏi thay đổi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

quất [cát, kiết, kết]

U+6854, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 橘 [jú]. Xem 桔 [jié].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quất 橘 — Một âm là Kiết. Xem Kiết.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

quất

U+6A58, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây quít, cây quất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây quýt (lat. Citrus reticulata). Trái gọi là “quất tử” 橘子. ◇Tả Tư 左思: “Gia hữu diêm tuyền chi tỉnh, hộ hữu quất dữu chi viên” 家有鹽泉之井, 戶有橘柚之園 (Thục đô phú 蜀都賦).
2. (Danh) Một tên của “nguyệt dương” 月陽, tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” 天干. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực: nguyệt dương” 月在甲曰畢, 在乙曰橘, ..., 在癸曰極: 月陽 (Thích thiên 釋天).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây quất (cây quýt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cây) quýt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả Cây cam — Quả quýt. Cây quýt — Tên loài cây thuộc giống cam quýt, quả nhỏ, chua. Ta cũng gọi là quả quất — 老人遊戲如童子, 不折梅枝折橘枝。 Lão nhân du hí như đồng tử, bất chiết mai chi chiết quất chi ( Tô Thị ) — » Người già chơi như trẻ con, không bẻ cành mai lại bẻ cành quýt «. Nghĩa là người già mà không đứng đắn, cũng như ta nói » già đời còn chơi trống bỏi «. » Đào tiên đã bén tạy phàm, Thì vin cành quýt cho cam sự đời « ( Kiều ).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

quất [duật, quyết, thuật]

U+6F4F, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước vọt lên — Vùng đất nổi lên giữa sông, ở được — Yên sông, tức Quất thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

quất

U+7E58, tổng 18 nét, bộ mịch 糸 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi dây để kéo nước dưới giếng lên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4