Có 9 kết quả:

宭 quần帬 quần羣 quần群 quần裙 quần裠 quần頵 quần麇 quần麕 quần

1/9

quần

U+5BAD, tổng 10 nét, bộ miên 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ở chung nhau
2. chỗ tụ tập

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở chung nhau;
② Chỗ tụ tập.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quần

U+5E2C, tổng 10 nét, bộ cân 巾 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裙 (bộ 衣).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ quần 裙.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quần

U+7FA3, tổng 13 nét, bộ dương 羊 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chòm (sao), nhóm
2. tụ họp
3. bè bạn

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của “quần” 群.

Từ điển Thiều Chửu

① Bè bạn, như li quần tác cư 離羣索居 lìa xa anh em bạn. Tài học hơn cả các bạn học gọi là trác lạc bất quần 卓犖不羣.
② Ðàn, bầy, lấy tình hoà hảo mà ở với nhau gọi là quần, như hợp quần 合羣 họp đàn. Chim muông xúm xít với nhau từ ba con trở lên cũng gọi là quần, như điểu quần 鳥羣 đàn chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đám, tốp, túm, bầy, đàn, cụm: 人羣 Đám người, tốp người; 三五成羣Tốp năm tốp ba, túm năm túm ba; 一羣馬 Một bầy ngựa; 鴨羣 Đàn vịt; 建築羣 Cụm kiến trúc;
② Số đông, quần chúng;
③ Bạn bè trong nhóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọn người — Bầy. Đàn ( nói về thú vật ) — Tụ họp đông đảo. Thành ngữ: Quần tam tụ ngũ ( tụm năm túm ba ).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 34

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quần

U+7FA4, tổng 13 nét, bộ dương 羊 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chòm (sao), nhóm
2. tụ họp
3. bè bạn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhóm, bầy, bè (người, vật). ◎Như: “điểu quần” 鳥群 bầy chim. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngô li quần nhi tác cư, diệc dĩ cửu hĩ” 吾離群而索居, 亦已久矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ta lìa xa bè bạn ở một mình, cũng đã lâu rồi.
2. (Danh) Lượng từ: đàn, bầy, nhóm. ◎Như: “nhất quần ngưu” 一群牛 một đàn bò, “nhất quần tiểu hài” 一群小孩 một bầy con nít. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến Bảo Thoa xuất lai liễu, Bảo Ngọc, Tập Nhân nhất quần nhân đô tống liễu xuất lai” 只見寶釵出來了, 寶玉, 襲人一群人都送了出來 (Đệ nhị thập thất hồi) Chỉ thấy Bảo Thoa bước ra, (một) bọn Bảo Ngọc, Tập Nhân đều tiễn ra cửa.
3. (Tính) Các, chư (chỉ số nhiều). ◇Vương Bột 王勃: “Đăng cao tác phú, thị sở vọng ư quần công” 登高作賦, 是所望於群公 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lên cao làm phú, đó là việc mong mỏi nơi chư vị (các ông).
4. (Tính) Thành nhóm, thành đàn. ◎Như: “quần đảo” 群島 những hòn đảo tụ thành nhóm, “quần phong” 群峰 những ngọn núi tụ lại với nhau.
5. (Phó) Cùng nhau, thành bầy mà làm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ấp khuyển chi quần phệ hề, phệ sở quái dã” 邑犬之群吠兮, 吠所怪也 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chó trong ấp hùa cả bầy với nhau mà sủa hề, chúng nó sủa (vì thấy) cái gì khác thường.
6. § Cũng viết là “quần” 羣.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quần 羣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đám, tốp, túm, bầy, đàn, cụm: 人羣 Đám người, tốp người; 三五成羣Tốp năm tốp ba, túm năm túm ba; 一羣馬 Một bầy ngựa; 鴨羣 Đàn vịt; 建築羣 Cụm kiến trúc;
② Số đông, quần chúng;
③ Bạn bè trong nhóm.

Từ điển Trần Văn Chánh

như 羣.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Quần 羣.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quần

U+88D9, tổng 12 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Váy. ◎Như: “trách quần” 窄裙 váy bó sát. § Ngày xưa chỉ “hạ thường” 下裳 (xiêm), nam nữ đều mặc. Ngày nay chuyên chỉ váy của phụ nữ. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “(Tha môn) xuyên nhất kiện nguyệt bạch sắc nhuyễn đoạn trường cận cập yêu đích đan sam, hạ diện thị huyền sắc đích trường quần” (她們)穿一件月白色軟緞長僅及腰的單衫, 下面是玄色的長裙 (Hồng 虹).
2. (Danh) Vật thể giống cái váy. ◎Như: “tường quần” 墻裙 tường vây.
3. (Danh) Viền lụa mịn rủ che vòng quanh dưới mũ (trang phục ngày xưa).
4. (Danh) Bên mép mai con ba ba (“miết” 鼈) gọi là “quần” 裙.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái quần, cái nệm.
② Bên mép mai ba ba gọi là miết quần 鼈裙.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Váy, quần, củn: 花裙 Váy hoa; 襯裙 Váy lót. Cv. 裠. Cg. 裙子 hoặc 裙兒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ may bằng vải, lụa, xỏ vào hai ống chân, che phần dưới thân thể. Ta cũng gọi là Quần. Ca dao có câu: » Trời mưa xắn ống cao quần, Hỏi anh bán thuốc nhà gần hay xa «.

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quần

U+88E0, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái quần để mặc
2. cái váy của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “quần” 裙.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ quần 裙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 裙.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

quần

U+9835, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu quá to, không cân đối với thân hình.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quần [khuân, khổn, quân]

U+9E87, tổng 16 nét, bộ lộc 鹿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tụ tập thành đàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của con “chương” 獐.
2. Một âm là “quần”. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: “quần tập” 麇集 họp thành đàn. § Ta quen đọc là “khuân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên riêng của con chương.
② Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Họp lại từng bầy. 【麇集】quần tập [qúnjí] Tụ tập, quần tụ.

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quần [khuân, quân]

U+9E95, tổng 19 nét, bộ lộc 鹿 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tụ tập thành đàn

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0