Có 5 kết quả:
侰 quẫn • 僒 quẫn • 窘 quẫn • 莙 quẫn • 蜠 quẫn
Từ điển phổ thông
như 窘, còn viết là 僒
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quẫn 窘.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
túng thiếu, quẫn bách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: “quẫn bách” 窘迫 khốn bách.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.
Từ điển Thiều Chửu
① Cùng quẫn, quẫn bách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túng quẫn, quẫn bách: 他家裡很窘 Nhà anh ấy rất túng quẫn;
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: 這個問題把他弄得窘極了 Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: 這個問題把他弄得窘極了 Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khốn đốn gấp rút — Không biết tính toán xoay trở ra sao.
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài rong, mọc dưới nước.
Tự hình 1
Bình luận 0