Có 5 kết quả:

侰 quẫn僒 quẫn窘 quẫn莙 quẫn蜠 quẫn

1/5

quẫn

U+4FB0, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như 窘, còn viết là 僒

Tự hình 1

Dị thể 2

quẫn

U+50D2, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quẫn 窘.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

quẫn

U+7A98, tổng 12 nét, bộ huyệt 穴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

túng thiếu, quẫn bách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách, gặp khó khăn. ◎Như: “quẫn bách” 窘迫 khốn bách.
2. (Tính) Khó khăn, khó xử. ◎Như: “quẫn cảnh” 窘境 tình cảnh khốn đốn.
3. (Phó) Gấp rút, cấp bách. ◇Hán Thư 漢書: “Giải sử nhân vi tri tặc xứ. Tặc quẫn tự quy” 解使人微知賊處. 賊窘自歸 (Quách Giải truyện 郭解傳) (Quách) Giải sai người dò biết chỗ ở của giặc. Quân giặc vội vàng tự quy thuận.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng quẫn, quẫn bách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Túng quẫn, quẫn bách: 他家裡很窘 Nhà anh ấy rất túng quẫn;
② Lúng túng, khó xử, rắc rối: 當時我很窘 Lúc đó tôi hết sức lúng túng;
③ Làm lúng túng, gây khó khăn cho: 這個問題把他弄得窘極了 Vấn đề này làm cho anh ta rất lúng túng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn đốn gấp rút — Không biết tính toán xoay trở ra sao.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 8

quẫn [quân]

U+8399, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rong, mọc dưới nước.

Tự hình 1

quẫn

U+8720, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại sò hến lớn. Cũng đọc Khuẩn.

Tự hình 1

Dị thể 1