Có 24 kết quả:

嘓 quắc帼 quắc幗 quắc慖 quắc掴 quắc摑 quắc攫 quắc漍 quắc玃 quắc矍 quắc簂 quắc膕 quắc虢 quắc蜮 quắc蝈 quắc蟈 quắc蠼 quắc钁 quắc镢 quắc閾 quắc阈 quắc霍 quắc馘 quắc𬇹 quắc

1/24

quắc

U+5613, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nuốt ực ực

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Quắc quắc” 嘓嘓: (1) Tiếng nuốt ực ực. (2) Tiếng cóc nhái.

Từ điển Thiều Chửu

① Quắc quắc 嘓嘓 nuốt ực ực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 嘓嘓 (Nuốt) ực ực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Nói nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

quắc

U+5E3C, tổng 11 nét, bộ cân 巾 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幗

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăn trùm đầu của phụ nữ (thời xưa): 巾幗英雄 Nữ anh hùng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

quắc

U+5E57, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn đội để trang sức đầu đàn bà ngày xưa. § Sau mượn chỉ đàn bà, con gái là “cân quắc” 巾幗.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ để trang sức đầu đàn bà, cho nên gọi con gái là cân quắc 巾幗.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khăn trùm đầu của phụ nữ (thời xưa): 巾幗英雄 Nữ anh hùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn trùm đầu, cột tóc của đàn bà. Chỉ đàn bà con gái. Td: Cân quắc anh hùng ( người đàn bà con gái tài giỏi, làm được việc lớn ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc

U+6156, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giận, ghét
2. làm trái

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc [quách, quặc, quốc]

U+63B4, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摑 [guai].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 摑

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

quắc [quách, quặc, quốc]

U+6451, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Tát vào mặt, tát tai, bợp tai. Cg. 摑 [guó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摑 [guai].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Quắc 幗.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc [quặc]

U+652B, tổng 23 nét, bộ thủ 手 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quắp, chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy;
② Cướp, chiếm: 攫爲己有 Chiếm làm của mình.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc

U+6F0D, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

Sông Quắc, đất Quắc, nay ở thị trấn Bắc Quắc, thành phố Giang Âm, tỉnh Giang Tô

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

quắc [quặc]

U+7383, tổng 23 nét, bộ khuyển 犬 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con khỉ mẹ
2. con khỉ lớn

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc

U+77CD, tổng 20 nét, bộ mục 目 (+15 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sợ, nhớn nhác

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sợ, nhớn nhác. ◎Như: “quắc nhiên” 矍然 kinh sợ. § Xem nghĩa khác sau đây.
2. (Phó) “Quắc nhiên” 矍然 vội vàng, cấp tốc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du văn ngôn đại hỉ, quắc nhiên nhi khởi. Tiện truyền lệnh sai ngũ bách tinh tráng quân sĩ, vãng Nam Bình san trúc đàn” 瑜聞言大喜, 矍然而起. 便傳令差五百精壯軍士, 往 南屏山築壇 (Đệ tứ thập cửu hồi) (Chu) Du nghe nói mừng lắm, vội vàng đứng dậy, liền ra lệnh sai năm trăm quân khỏe mạnh đến núi Nam Bình đắp đàn.
3. (Danh) Họ “Quắc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác.
② Quắc thước 矍鑠 khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợ, nhớn nhác;
② 【矍鑠】quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: 精神矍鑠的老人 Ông lão quắc thước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thật nhanh. Liếc qua.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc

U+7C02, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quắc 幗.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

quắc

U+8195, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoeo chân (phần sau đầu gối)

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoeo chân (bộ phận đằng sau đầu gối).

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoeo chân (bộ phận đằng sau đầu gối).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khoeo chân ( tức phía sau đầu gối ).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

quắc [quách]

U+8662, tổng 15 nét, bộ hô 虍 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước Quắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Quắc” 虢.
2. Cũng đọc là “quách”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước Quắc. Cũng đọc là chữ quách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Quắc (một nước thời Chu ở Trung Quốc);
② (Họ) Quắc.

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc [quách, vực]

U+872E, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “vực”. § Theo truyền thuyết là một loài bọ độc ở trong nước, ngậm cát phun người làm sinh bệnh. Còn gọi là “sạ công” 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” 鬼蜮. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Long xà quỷ vực biến nhân gian” 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông 螣.
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô 蛤蟆 (hay hà mô 蝦蟆). § Thông “quắc” 蟈.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc

U+8748, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蟈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蟈

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【蟈蟈兒】quắc quắc nhi [guoguor] Con dế mèn;
②【螻蟈】lâu quắc [lóuguo] a. Như螻蛄[lóugu]; b. Ếch, nhái; c. (văn) Dế nhũi và ếch nhái.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

quắc

U+87C8, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lâu quắc 螻蟈,蝼蝈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu quắc” 螻蟈.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ lâu 螻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【蟈蟈兒】quắc quắc nhi [guoguor] Con dế mèn;
②【螻蟈】lâu quắc [lóuguo] a. Như螻蛄[lóugu]; b. Ếch, nhái; c. (văn) Dế nhũi và ếch nhái.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

quắc [quặc]

U+883C, tổng 26 nét, bộ trùng 虫 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quắc sưu 蠼螋)

Từ điển Trần Văn Chánh

Con khỉ cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蠼占】quắc sưu [qúsou] Một loài sâu đen có sáu chân, có thể phun ra chất độc để bảo vệ mình khi có người đến gần.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

quắc [quyết, quặc]

U+9481, tổng 28 nét, bộ kim 金 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cuốc lớn (nông cụ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái cuốc to.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc [quyết]

U+9562, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ “quắc” 钁.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Cái cuốc to.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Bình luận 0

quắc [vực]

U+95BE, tổng 16 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tịch tiện cư môn quắc” 席便据門閾 (Tịch Phương Bình 席方平) Tịch liền ngồi lên bậc cửa.
2. (Danh) Cửa, cổng. ◇Tào Thực 曹植: “Ngưỡng chiêm thành quắc” 仰瞻城閾 (Ứng chiếu 應詔) Ngẩng lên nhìn cổng thành.
3. (Danh) Giới hạn, phạm vi. ◎Như: “thị quắc” 視閾 tầm nhìn.
4. (Động) Hạn chế.
5. § Còn đọc là “vực”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bờ cửa, ngưỡng cửa.
② Ngăn cách.
③ Có chỗ đọc là vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngưỡng cửa. Cũng đọc Vực.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc [vực]

U+9608, tổng 11 nét, bộ môn 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái ngưỡng cửa
2. ngăn cách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閾.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

quắc [hức]

U+9998, tổng 17 nét, bộ thủ 首 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tai đã cắt ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” 馘.
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu 魏收: “Quắc nhĩ tiệt tị” 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần 唐寅: “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử 莊子: “Cảo hạng hoàng hức” 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai đã cắt ra, giết được giặc mà đem cái tai bên tay trái về trình gọi là quắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tính số quân địch bị giết dựa vào số tai đã cắt được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xẻo tai.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

quắc

U+2C1F9, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

Sông Quắc, đất Quắc, nay ở thị trấn Bắc Quắc, thành phố Giang Âm, tỉnh Giang Tô

Dị thể 1

Bình luận 0