Có 8 kết quả:
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 19
Từ ghép 31
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nước, có đất, có dân, có chủ quyền. ◎Như: “Trung quốc” 中國, “Mĩ quốc” 美國.
3. (Danh) Miền, địa phương. ◎Như: “thủy hương trạch quốc” 水鄉澤國 vùng sông nước. ◇Vương Duy 王維: “Hồng đậu sanh nam quốc, Xuân lai phát kỉ chi” 紅豆生南國, 春來發幾枝 (Tương tư 相思) Đậu đỏ sinh ra ở xứ miền nam, Xuân đến mọc mấy cành.
4. (Danh) Họ “Quốc”.
5. (Tính) Đại biểu cho quốc gia. ◎Như: “quốc kì” 國旗, “quốc ca” 國歌.
6. (Tính) Thuộc về quốc gia. ◎Như: “quốc nhân” 國人 người trong nước, “quốc thổ” 國土 đất đai quốc gia, lãnh thổ quốc gia.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Của) Trung Quốc, trong nước: 國畫 Tranh Trung Quốc; 國產 Sản phẩm trong nước (do Trung Quốc sản xuất);
③ [Guó] (Họ) Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 5
Dị thể 21
Từ ghép 190
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 7
Bình luận 0